Đề thi học kì 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu | Ngày 09/10/2018 | 126

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Tên:…………………………………ĐỀ ÔN CUỐI NĂM MÔN TOÁN- LỚP 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: . Phân số bé nhất trong các phân số đây là:
A.  B.  C.  D. 

Câu 7:  Nhà An có 35 con gà, trong đó có số gà mái . Vậy số gà trống nhà An nuôi là:
a.  21 con ;                b.  7 con ;                   c.  14 con. d. 28 con
Câu 8: 3 km2 40 m2 = ………………m2?
  a. 300 040        b. 34000         c. 3 000 400         d. 3 000 040 
Câu 9:Đúng ghi Đ, sai ghi S?.
Hình thoi là hình có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
Hình thoi là hình có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau.
Hình bình hành là hình có hai cặp cạnh đối diện vuông góc và bằng nhau.
Hình bình hành là hình có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
Diện tích hình thoi bằng tích độ dài hai đường chéo nhân với 2
Diện tích hình bình hành bằng độ dài độ dài đáy nhân với chiều cao( cùng 1 đơn vị đo)
Câu 10:Một bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1:1000. Hỏi độ dài 1 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu? A. 1000dm B. 100 cm C. 999 cm D. 1000 cm
Câu 11:Công thức tính diện tích hình thoi là:
a)S= ( a x b) : 2 b) S=  c) S= a x 4 d) S= a x h

II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 3: Số?





X + = 6 :  X x -  = 
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………Câu 4: Tính giá trị biểu thức:   +  :  
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………
Câu 5: Hai cửa hàng bán được 665 tấn gạo. Tìm số gạo mỗi cửa hàng bán được, biết rằng số gạo cửa hàng thứ hai bán được bằng số gạo bán được của cửa hàng thứ nhất?
………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………...............................................................................
Bài 6 : Tính nhanh:  
  : - : +
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………
…………………………………………………………..………………………………………………
Tên:…………………………………ĐỀ THI CUỐI NĂM MÔN TOÁN- LỚP 4
1.Bốn giờ bằng một phần mấy của một ngày?
A.  ngày B.  ngày C. ngày D.  ngày
2.Ngày thứ nhất An đọc được  quyển sách. Ngày thứ hai An đọc tiếp  quyển sách đó. Hỏi còn lại bao nhiêu phần quyển sách An chưa đọc?
A.  B.  C.  D. 
3. . Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục là 7:
A. 8 số B. 9 số C. 10 số D. 7 số

4. Tổng của 3 số tự nhiên liên tiếp là 21. Tìm 3 số tự nhiên đó ?
A. 21, 22, 23 B. 19, 20, 21 C. 7, 8, 9 D. 6, 7, 8
5. . Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 36 m, chiều rộng bằng  chiều dài. Diện tích của thửa ruộng đó là:
A. 24 m2 B. 60 m2 C. 864 m2 D. 744 m2
6. . Số lớn nhất có 5 chữ số mà tổng của các chữ số bằng 27 là:
A. 98 765 B. 98 730 C. 99 900 D. 99 999
7.Thông có nhiều hơn Minh 12 hòn bi. Hỏi Thông phải cho Minh mấy hòn bi để hai bạn có số bi bằng nhau.
A. 12 hòn B. 2 hòn C. 6 hòn D. 10 hòn
8.Biết  của một bao gạo cân nặng 10kg. Hỏi  của bao gạo đó cân nặng bao nhiêu kg?
A. 22kg B. 16kg C. 20kg D. 26kg
9. Số còn thiếu của dãy 1, 2, 4, 7, ..., 16. là:
A. 11 B. 10 C. 15 D. 12
10.Ta có 24kg bằng:
A.  của 35kg B.  của 32kg C.  của 30kg D.  của 27kg
11.Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào có giá trị bé nhất
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu
Dung lượng: 169,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)