Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Hoàng Mạnh Cường |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH SẶP VẠT
TỔ 2 + 3
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2017 - 2018
MÔN: TOÁN LỚP 2
NGƯỜI XÂY DỰNG: THÀO THỊ PÀ
I. MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KÌ II
Mạch kiến thức và kĩ năng
Số câu, số điểm
Mức
1
Mức
2
Mức 3
Mức 4
Tổng
1. Số học:
- Nhận biết số lớn nhất, số bé nhất trong dãy số; so sánh hai số có đến 3 chữ số.
- Cộng, trừ các số trong có đến 3 chữ số; nhân, chia trong bản 3; 4; 5. tìm thừa số, số chia.
- Giải toán bằng hai phép tính.
Số câu
2
2
2
1
7
Số điểm
2
2
2
1
7
2. Đại lượng, số đo đại lượng:
Xác định giờ trong một ngày; đổi đơn vị đo độ dài.
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
3. Yếu tố hình học:
Nhận biết được hình tam giác, hình chữ nhật. Tính chu vi hình tam giác.
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
1
2
Tổng
Số câu
3
3
3
1
10
Số điểm
3
3
3
1
10
II. MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN - CUỐI KÌ II.
Mạch kiến thức
S.câu S.điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số học:
S.Câu
2
2
1
1
1
5
2
C. Số
1;2
4;5
7
9
10
S.Điểm
2
2
1
1
1
5
2
2. Đại lượng và số đo đại lượng.
S.Câu
1
1
C. Số
6
S.Điểm
1
1
3. Yếu tố hình học:
SCâu
1
1
2
C. Số
3
8
S.Điểm
1
1
2
Tổng số câu
3
3
2
1
1
8
2
Tổng số điểm
3
3
2
1
1
8
2
TRƯỜNG TH SẶP VẠT
TỔ 2 + 3
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN LỚP 2
NĂM HỌC: 2017 - 2018
NGƯỜI RA ĐỀ: THÀO THỊ PÀ
PHẦN I: ĐỀ KIỂM TRA
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng trong các câu sau:
Câu 1. (1điểm) (M.1)
a) Số bé nhất trong các số sau là: (0,5đ)
A. 584
B. 485
C. 854
D. 845
b) Số lớn nhất trong các số sau là: (0,5đ)
A. 120
B. 102
C. 210
D. 201
Câu 2. (1điểm) (M.1)
a) Trong phép tính: 759 … 957 . Dấu thích hợp cần điền là:
A. >
B. <
C. =
D. +
b) Trong phép tính: 10 .... 24 > 23. Dấu thích hợp cần điền là:
A. >
B. <
C. =
D. +
Câu 3. (1 điểm) (M.1)
Em đếm số hình tam giác, số hình chữ nhật trong hình dưới đây rồi cho biết:
a) Có …. hình tam giác?
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
b) Có …. hình chữ nhật?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 4. (1 điểm) (M.2)
Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức 36 : 4 + 20 = .............. là:
TỔ 2 + 3
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2017 - 2018
MÔN: TOÁN LỚP 2
NGƯỜI XÂY DỰNG: THÀO THỊ PÀ
I. MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KÌ II
Mạch kiến thức và kĩ năng
Số câu, số điểm
Mức
1
Mức
2
Mức 3
Mức 4
Tổng
1. Số học:
- Nhận biết số lớn nhất, số bé nhất trong dãy số; so sánh hai số có đến 3 chữ số.
- Cộng, trừ các số trong có đến 3 chữ số; nhân, chia trong bản 3; 4; 5. tìm thừa số, số chia.
- Giải toán bằng hai phép tính.
Số câu
2
2
2
1
7
Số điểm
2
2
2
1
7
2. Đại lượng, số đo đại lượng:
Xác định giờ trong một ngày; đổi đơn vị đo độ dài.
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
3. Yếu tố hình học:
Nhận biết được hình tam giác, hình chữ nhật. Tính chu vi hình tam giác.
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
1
2
Tổng
Số câu
3
3
3
1
10
Số điểm
3
3
3
1
10
II. MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN - CUỐI KÌ II.
Mạch kiến thức
S.câu S.điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số học:
S.Câu
2
2
1
1
1
5
2
C. Số
1;2
4;5
7
9
10
S.Điểm
2
2
1
1
1
5
2
2. Đại lượng và số đo đại lượng.
S.Câu
1
1
C. Số
6
S.Điểm
1
1
3. Yếu tố hình học:
SCâu
1
1
2
C. Số
3
8
S.Điểm
1
1
2
Tổng số câu
3
3
2
1
1
8
2
Tổng số điểm
3
3
2
1
1
8
2
TRƯỜNG TH SẶP VẠT
TỔ 2 + 3
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN LỚP 2
NĂM HỌC: 2017 - 2018
NGƯỜI RA ĐỀ: THÀO THỊ PÀ
PHẦN I: ĐỀ KIỂM TRA
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng trong các câu sau:
Câu 1. (1điểm) (M.1)
a) Số bé nhất trong các số sau là: (0,5đ)
A. 584
B. 485
C. 854
D. 845
b) Số lớn nhất trong các số sau là: (0,5đ)
A. 120
B. 102
C. 210
D. 201
Câu 2. (1điểm) (M.1)
a) Trong phép tính: 759 … 957 . Dấu thích hợp cần điền là:
A. >
B. <
C. =
D. +
b) Trong phép tính: 10 .... 24 > 23. Dấu thích hợp cần điền là:
A. >
B. <
C. =
D. +
Câu 3. (1 điểm) (M.1)
Em đếm số hình tam giác, số hình chữ nhật trong hình dưới đây rồi cho biết:
a) Có …. hình tam giác?
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
b) Có …. hình chữ nhật?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 4. (1 điểm) (M.2)
Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức 36 : 4 + 20 = .............. là:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Mạnh Cường
Dung lượng: 115,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)