Đề thi học kì 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tùng | Ngày 09/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Trường: ……………………………. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II
Họ và tên HS: ……..…… …..…… NĂM HỌC: 2016 - 2017
Lớp:……….. Môn: Toán Lớp 2 - Thời gian: 40 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: (0,5 đ ) Một con gà cân nặng khoảng bao nhiêu ki- lô- gam?
A. 3kg              B. 3g              C. 30g               D. 30kg Câu 2: (0,5đ) Số gồm : 2 trăm, 0 chục, 5 đơn vị được viết là:
A. 205              B. 25             C. 2005               D. 250
Câu 3: (0,5 đ - M1) Hình được tô màu  số ô vuông là:


Câu 4 :(1 đ) Năm nay anh hơn em 12 tuổi. Hỏi 20 năm sau em kém anh bao nhiêu tuổi?
12 tuổi B. 20 tuổi C. 22 tuổi D. 32 tuổi
Câu 5: (0,5 đ) Hình tứ giác dưới đây có chu vi là: A. 12cm B. 15mm C. 15cm D. 15dm  
6:(0,5 đ). Hình vẽ bên có:
3 hình tam giác, 1 hình tứ giác.
2 hình tam giác, 1 hình tứ giác.
1 hình tam giác, 2 hình tứ giác.
1 hình tam giác, 1 hình tứ giác.
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 7: (1đ) Tính
5 x 6 : 3 = ............................. 28 : 4 x 0 = ................. …………………
=.................. …… = ................. ……………..
Câu 8: (2 đ) Đặt tính rồi tính
46 + 34 82 – 46 235 + 523 648 – 205
................. .................. ................... ....................
................. .................. ................... ....................
... ................. .................. ................... ....................

Câu 9: ( 1 đ).Tìm x:
a. x : 4 = 7 b. x x 3 = 27
…………………… ………………… …………………... ………………..
Câu 10: Điền số ?
5m = ..... cm 1km = ..... m
1 tuần lễ = ….. ngày 1 ngày = …… giờ
Câu 11: (1,5 đ) Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Tóm tắt
4 túi : 32 quả cam.
1 túi : ………. quả cam?
Bài giải








.

.





















ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT

Phần
Câu
Số ý
Đáp án chi tiết
Điểm

I.
Trắc
nghiệm
1

A
0,5



3,5đ


2

A
0,5



3

C
0,5



4

A
1



5

C
0,5



6

C
0,5

















II.
Tự luận
7

2
Mỗi phép tính:
- Trình bày đúng : 0,25đ
- Tính đúng kq: 0,25đ
5 x 6 : 3 = 30 : 3
= 10
0,5
1đ





28 : 4 x 0 = 7 x 0
= 0
0,5



8
4
Mỗi phép tính:
- Đặt tính đúng mỗi phép tính: 0,25đ
- Tính đúng kq mỗi phép tính: 0,25đ
80
0,5
2đ





36
0,5






758
0,5






443
0,5



9
3
Mỗi phép tính:
Viết đúng phép tính trung gian của mỗi ý: 0,25đ
Viết đúng kq của mỗi ý : 0,25đ
a. x = 7 x 4
x = 28
0,5
1đ





b. x = 27 : 3
x =9
0,5



10
4
 5m = 500 cm
0,25
1đ




1km = 1000 m
0,25





 b. 1 tuần lễ = 7ngày
0,25





 1 ngày = 24 giờ
0,25



11
1
Bài giải
 Mỗi túi có số quả cam là:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tùng
Dung lượng: 417,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)