Đề thi học kì 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mai Hiếu | Ngày 09/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:





ĐIỂM
 
 
NHẬN XÉT CỦA GIÁO  VIÊN
..................................................................
..................................................................
Chữ kí của phụ huynh học sinh
 
 

Đề 1

I/ Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: (1 điểm) Số lớn nhất trong các số: 989; 199; 879; 950 là:
A. 989                  B. 199                 C. 879                 D. 950
Câu 2: (1 điểm) Kết quả của phép tính: 243 + 716 = ?
A. 969                 B. 959                 C. 559.                 D. 569
Câu 3: (1 điểm) Số bị chia và số chia lần lượt là 36 và 4. Vậy thương là:
A. 40                  B. 32                   C. 9                      D.8
Câu 4: (1 điểm) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 100                B. 111                 C. 999                  D. 1000
Câu 5: (1 điểm) 1km = …m?
A. 10m             B. 20m                  C. 100m               D. 1000m
Câu 6: (1 điểm) Hình tứ giác bên có chu vi là:
A.15cm                       B. 10cm
C. 11cm                      D.12cm/


II/ Phần tự luận: (4 điểm)
Câu 7: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
532 + 245
................
................
................
351+ 46
................
................
................
972 - 430
................
................
................


Câu 8: (2 điểm). Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn?







Tên:.................................. Lớp: ..........................................



Điểm
Nhận xét







Đề 2
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a/ 257 + 312              b/ 629 + 40               c/ 318 – 106              d/ 795 - 58
Bài 2: Số (1 điểm)
Đọc số
Viết số

Một trăm linh chín



321


906

Hai trăm hai mươi hai


Sáu trăm bốn mươi


Bài 3: Tính (2 điểm)
a/ 3 x 6 + 41 =                          c/ 4 x 7 – 16 =



b/ 45 : 5 – 5 =                           d/ 16 : 2 + 37 =
Bài 4: Giải bài toán (2 điểm)
Nhà bác Hùng thu hoạch được 259 kg mận. Nhà bác Thoại thu hoạch nhiều hơn nhà bác Hùng 140 kg. Hỏi nhà bác Thoại thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam mận?









Bài 5: Tìm x (1 điểm)
a/ X : 4 = 5                              3 x X = 24
x = ……………...                     x = ………………..
x = ……………...                     x = ………………..
Bài 6: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng (2 điểm)
a/ Tam giác ABC có các cạnh lần lượt là 120 mm, 300 mm và 240 mm. Chu vi của tam giác ABC là:
A. 606 mm            B. 660 mm              C. 660 cm             D. 606 cm
b/ Lúc 8 giờ đúng,
A. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 6
B. Kim ngắn chỉ số 12, kim dài chỉ số 6
C. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 12
D. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 3
c/ Các số 456; 623 và 142 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 456; 623; 142                    C. 142; 623; 456
B. 623; 456; 142                     D. 142; 456; 623
d/ x : 2 = 0 ; x là:
A. x = 1               B. x = 2                  C. x = 0                   D. x = 4

Đề 3
1. (1 điểm) Khoanh vào kết quả đúng của các phép nhân sau: 2 x 6 = .... ; 3 x 4 = .... ; 4 x 9 = .... ; 5 x 8 = .... ?
A. 8; 7; 13; 13.             B. 12; 12; 36; 40.            C. 11; 13; 35; 41.               D. 12; 12; 38; 30.
2. (1 điểm) Có 15 cái kẹo chia đều cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn có mấy cái kẹo? Em hãy khoanh vào kết quả đúng dưới đây:
A. 5 cái kẹo.                B. 6 cái kẹo.                   C. 7 cái kẹo.                      D. 8 cái kẹo.
3. (1 điểm) Cho phép nhân 2 x 4 = 8. Em hãy khoanh vào phép chia thích hợp dưới đây:
A. 2 : 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mai Hiếu
Dung lượng: 186,97KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)