Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi NGUYỄN QUỐC THIỆN |
Ngày 09/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM
Năm học: 2016 - 2017
Môn: Toán - Lớp 2
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ........................................................................................ Lớp: 2 .......... Trường tiểu học Cảnh Thụy
PHẦN I . Trắc nghiệm
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Số lớn nhất trong các số 495; 795; 475; 589 là:
A. 495
B. 795
C. 475 D. 589
b) Số liền sau của số 499 là:
A. 497
B. 498
C. 500 D. 501
Câu 2.
1 km ....... 1000 m 1 dm ....... 10 cm
1 m ....... 99 cm 9 mm ....... 1cm
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 300; 400; 500 ; ...............; ............... .
b) 910; 920; 930; ...............; ............... .
Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 15 giờ hay còn gọi là 3 giờ chiều c) 20 giờ hay còn gọi là 9 giờ tối
b) 15 giờ hay còn gọi là 5 giờ chiều d) 20 giờ hay còn gọi là 8 giờ tối
Câu 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong hình vẽ bên có:
............ hình tam giác
............ hình tứ giác
Câu 6. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Tổng của số nhỏ nhất có 3 chữ số và số lớn nhất có 2 chữ số là:
A. 197 B. 189 C. 199 D. 198
PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau
Câu 7. a) Đặt tính rồi tính: b) Tính:
242 + 413 652 – 320 20 : 4 7
Câu 8.
Tính chu vi hình tam giác ABC biết độ dài các cạnh là:
AB = 10 cm , BC = 20 cm , CA = 15 cm
Câu 8.
Một cửa hàng buổi sáng bán được 370 lít dầu, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 130 lít dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu ?
TRƯỜNG TH CẢNH THỤY
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: Toán
LỚP 2
PHẦN I. (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Khoanh đúng mỗi phần
0.5 điểm
Câu 2. (1 điểm) Điền đúng mỗi dấu
0.25 điểm
Câu 3. (1 điểm) Điền đúng mỗi phần
0.5 điểm
Câu 4. (1 điểm) Ghi đúng mỗi phần
0,25 điểm
Câu 5. (1 điểm) Ghi đúng mỗi phần: a. 4 b. 6
0. 5 điểm
Câu 6. (1 điểm) Khoanh đúng vào đáp án D. 199
1,0 điểm
PHẦN II. (4 điểm)
Câu 7. (1 điểm)
a) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính
0.25 điểm
b) Tính đúng phép tính
0.5 điểm
Câu 8. (1,5 điểm)
Chu vi hình tam giác ABC là :
0,25 điểm
10 + 20 + 15 = 45 (cm)
1,0 điểm
Đáp số: 45 cm.
0.25 điểm
Câu 9. (1,5 điểm)
Buổi chiều cửa hàng đó bán được số lít dầu là:
0.25 điểm
370 – 130 = 240 ( l )
1,0 điểm
Đáp số: 240 l dầu
0.25 điểm
* Lưu ý chung: Điểm toàn bài bằng điểm của tất cả các câu cộng lại. Điểm toàn bài là một số nguyên; cách làm tròn như sau:
Điểm toàn bài là 6,25 thì cho 6
Điểm toàn bài là 6,75 thì cho 7.
Điểm toàn bài là 6,50: cho 6 nếu bài làm chữ viết xấu, trình bày bẩn; cho 7,0 nếu bài làm chữ viết đẹp, trình bày sạch sẽ khoa học.
--------------------------------- Hết-------------------------------------
Câu 6. Hình tam giác ABC có độ dài các cạnh như hình vẽ :
Chu vi của tam giác ABC là: ......................................
9 dm 6 dm
12 dm
Năm học: 2016 - 2017
Môn: Toán - Lớp 2
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ........................................................................................ Lớp: 2 .......... Trường tiểu học Cảnh Thụy
PHẦN I . Trắc nghiệm
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Số lớn nhất trong các số 495; 795; 475; 589 là:
A. 495
B. 795
C. 475 D. 589
b) Số liền sau của số 499 là:
A. 497
B. 498
C. 500 D. 501
Câu 2.
1 km ....... 1000 m 1 dm ....... 10 cm
1 m ....... 99 cm 9 mm ....... 1cm
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 300; 400; 500 ; ...............; ............... .
b) 910; 920; 930; ...............; ............... .
Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 15 giờ hay còn gọi là 3 giờ chiều c) 20 giờ hay còn gọi là 9 giờ tối
b) 15 giờ hay còn gọi là 5 giờ chiều d) 20 giờ hay còn gọi là 8 giờ tối
Câu 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong hình vẽ bên có:
............ hình tam giác
............ hình tứ giác
Câu 6. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Tổng của số nhỏ nhất có 3 chữ số và số lớn nhất có 2 chữ số là:
A. 197 B. 189 C. 199 D. 198
PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau
Câu 7. a) Đặt tính rồi tính: b) Tính:
242 + 413 652 – 320 20 : 4 7
Câu 8.
Tính chu vi hình tam giác ABC biết độ dài các cạnh là:
AB = 10 cm , BC = 20 cm , CA = 15 cm
Câu 8.
Một cửa hàng buổi sáng bán được 370 lít dầu, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 130 lít dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu ?
TRƯỜNG TH CẢNH THỤY
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: Toán
LỚP 2
PHẦN I. (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Khoanh đúng mỗi phần
0.5 điểm
Câu 2. (1 điểm) Điền đúng mỗi dấu
0.25 điểm
Câu 3. (1 điểm) Điền đúng mỗi phần
0.5 điểm
Câu 4. (1 điểm) Ghi đúng mỗi phần
0,25 điểm
Câu 5. (1 điểm) Ghi đúng mỗi phần: a. 4 b. 6
0. 5 điểm
Câu 6. (1 điểm) Khoanh đúng vào đáp án D. 199
1,0 điểm
PHẦN II. (4 điểm)
Câu 7. (1 điểm)
a) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính
0.25 điểm
b) Tính đúng phép tính
0.5 điểm
Câu 8. (1,5 điểm)
Chu vi hình tam giác ABC là :
0,25 điểm
10 + 20 + 15 = 45 (cm)
1,0 điểm
Đáp số: 45 cm.
0.25 điểm
Câu 9. (1,5 điểm)
Buổi chiều cửa hàng đó bán được số lít dầu là:
0.25 điểm
370 – 130 = 240 ( l )
1,0 điểm
Đáp số: 240 l dầu
0.25 điểm
* Lưu ý chung: Điểm toàn bài bằng điểm của tất cả các câu cộng lại. Điểm toàn bài là một số nguyên; cách làm tròn như sau:
Điểm toàn bài là 6,25 thì cho 6
Điểm toàn bài là 6,75 thì cho 7.
Điểm toàn bài là 6,50: cho 6 nếu bài làm chữ viết xấu, trình bày bẩn; cho 7,0 nếu bài làm chữ viết đẹp, trình bày sạch sẽ khoa học.
--------------------------------- Hết-------------------------------------
Câu 6. Hình tam giác ABC có độ dài các cạnh như hình vẽ :
Chu vi của tam giác ABC là: ......................................
9 dm 6 dm
12 dm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: NGUYỄN QUỐC THIỆN
Dung lượng: 87,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)