Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi nguyễn thị hồng nga |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường TH Phùng Hưng A
Họ và tên: ………………………
Lớp: 2A
ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2017-2018
Môn: TOÁN
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Điểm
Lời phê của cô giáo
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
*Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của câu 1, 2, 3:
Câu 1: (1điểm - M1):
a) Số liền sau của 999 là:
A. 900 B. 990 C. 1000 D. 998
b) Số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 900 B. 990 C. 1000 D. 999
Câu 2: (1điểm – M2):A Hình được tô màu số ô vuông là:
Câu 3:(1 điểm – M1): Cho hình tam giác có độ dài ba cạnh như hình dưới:
Chu vi của hình tam giác ABC là:
A. 7 cm B. 12 cm C. 9 cm D. 24 cm
Câu 4 (1điểm – M1) Đọc, viết các số thích hợp ở bảng sau:
Đọc số
Viết số
Bảy trăm hai mươi ba
…………………………………
Tám trăm mười lăm
…………………………………
………………………………….
421
………………………………….
505
Câu 5:(1điểm – M2) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1m = ………..cm 3m = ………dm
1km = ……….m 1000mm = …...m
Câu 6: (1 điểm – M2) Đặt tính rồi tính:
39 + 14 532 + 261 72 - 34 718 – 205
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 7: (1 điểm – M2) Tính:
a) 28 + 56 – 47 b) 3 x 6 : 2
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8: (1 điểm – M1) Tìm x:
a) X x 5 = 50 b) X : 7 = 4
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....
Câu 9: (1,5 điểm- M3): Một lớp học có 32 học sinh, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ?
Bài giải:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………….
Câu 10: (0,5 điểm – M4): Có một số khi lấy số đó nhân với 8 thì bằng 40.
Vậy số đó là:……
ĐÁP ÁN
Câu 1: a) ý c b) ý d
Câu 2: ý b
Câu 3: ý c
Câu 4:
Đọc số
Viết số
Bảy trăm hai mươi ba
723
Tám trăm mười lăm
815
Bốn trăm hai mươi mốt
421
Năm trăm linh năm
505
Câu 5:
1m = 100 cm 3m = 30 dm
1km = 1000 m 1000mm = 1 m
Lưu ý: Mỗi ý 0,25 điểm.
Câu 6:
39 + 14 532 + 261 72 - 34 718 – 205
39 532 72 718
+ + - -
14 261 34 205
53 793 38 513
Lưu ý: Mỗi câu tính 0,25 điểm.
Câu 7:
a) 28 + 56 – 47 b) 3 x 6 : 2
= 84 - 47 = 18 : 2
= 37 = 9
Lưu ý: Mỗi bước tính 0,25 điểm.
Câu 8:
a) X x 5 = 50 b) X : 7= 4
X = 50 : 5 X = 4 x 7
X = 10 X = 28
Lưu ý: Mỗi bước tính 0,25 điểm.
Câu 9: Bài giải
Mỗi hàng có số học sinh là:
32 : 4 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 học sinh
Lưu ý: Mỗi bước tính 0,5 điểm.
Câu 10:
Gọi số đó là X, a có:
X x 8 = 40
X = 40 : 8
X = 5
Vậy số đó là: 5
Ma trận đề kiểm tra HKII- Môn: Toán lớp 2A
Năm học 2017 - 2018
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học và phép tính: Đọc, viết số; Cộng, trừ không nhớ (có
Họ và tên: ………………………
Lớp: 2A
ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2017-2018
Môn: TOÁN
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Điểm
Lời phê của cô giáo
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
*Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của câu 1, 2, 3:
Câu 1: (1điểm - M1):
a) Số liền sau của 999 là:
A. 900 B. 990 C. 1000 D. 998
b) Số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 900 B. 990 C. 1000 D. 999
Câu 2: (1điểm – M2):A Hình được tô màu số ô vuông là:
Câu 3:(1 điểm – M1): Cho hình tam giác có độ dài ba cạnh như hình dưới:
Chu vi của hình tam giác ABC là:
A. 7 cm B. 12 cm C. 9 cm D. 24 cm
Câu 4 (1điểm – M1) Đọc, viết các số thích hợp ở bảng sau:
Đọc số
Viết số
Bảy trăm hai mươi ba
…………………………………
Tám trăm mười lăm
…………………………………
………………………………….
421
………………………………….
505
Câu 5:(1điểm – M2) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1m = ………..cm 3m = ………dm
1km = ……….m 1000mm = …...m
Câu 6: (1 điểm – M2) Đặt tính rồi tính:
39 + 14 532 + 261 72 - 34 718 – 205
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 7: (1 điểm – M2) Tính:
a) 28 + 56 – 47 b) 3 x 6 : 2
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8: (1 điểm – M1) Tìm x:
a) X x 5 = 50 b) X : 7 = 4
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....
Câu 9: (1,5 điểm- M3): Một lớp học có 32 học sinh, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ?
Bài giải:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………….
Câu 10: (0,5 điểm – M4): Có một số khi lấy số đó nhân với 8 thì bằng 40.
Vậy số đó là:……
ĐÁP ÁN
Câu 1: a) ý c b) ý d
Câu 2: ý b
Câu 3: ý c
Câu 4:
Đọc số
Viết số
Bảy trăm hai mươi ba
723
Tám trăm mười lăm
815
Bốn trăm hai mươi mốt
421
Năm trăm linh năm
505
Câu 5:
1m = 100 cm 3m = 30 dm
1km = 1000 m 1000mm = 1 m
Lưu ý: Mỗi ý 0,25 điểm.
Câu 6:
39 + 14 532 + 261 72 - 34 718 – 205
39 532 72 718
+ + - -
14 261 34 205
53 793 38 513
Lưu ý: Mỗi câu tính 0,25 điểm.
Câu 7:
a) 28 + 56 – 47 b) 3 x 6 : 2
= 84 - 47 = 18 : 2
= 37 = 9
Lưu ý: Mỗi bước tính 0,25 điểm.
Câu 8:
a) X x 5 = 50 b) X : 7= 4
X = 50 : 5 X = 4 x 7
X = 10 X = 28
Lưu ý: Mỗi bước tính 0,25 điểm.
Câu 9: Bài giải
Mỗi hàng có số học sinh là:
32 : 4 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 học sinh
Lưu ý: Mỗi bước tính 0,5 điểm.
Câu 10:
Gọi số đó là X, a có:
X x 8 = 40
X = 40 : 8
X = 5
Vậy số đó là: 5
Ma trận đề kiểm tra HKII- Môn: Toán lớp 2A
Năm học 2017 - 2018
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học và phép tính: Đọc, viết số; Cộng, trừ không nhớ (có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn thị hồng nga
Dung lượng: 256,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)