Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Đổng Trọng An |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ TOÁN LỚP 2
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học và phép tính: Cộng, trừ không nhớ (có nhớ) trong phạm vi 1000; nhân, chia trong phạm vi các bảng tính đã học
Số câu
2
2
1
1
4
2
Số điểm
1
3
1
1
3
3
Đại lượng và đo đại lượng: mét, ki- lô- mét; mi – li – mét; đề - xi – mét; lít; ki- lô- gam; ngày; giờ; phút
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
0.5
1
0.5
1
Yếu tố hình học: hình tam giác; chu vi hình tam giác; hình tứ giác; chu vi hình tứ giác; độ dài đường gấp khúc
Số câu
2
2
Số điểm
1
1
Giải bài toán đơn về phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia.
Số câu
1
1
Số điểm
1.5
1.5
Tổng
Số câu
4
1
3
1
1
1
7
4
Số điểm
2
0.5
4
1
1.5
1
4.5
5.5
* Lưu ý : Mức độ đạt được dành học sinh khuyết tật là mức 1 và mức 2
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2017 - 2018
Môn: Toán Lớp 2 - Thời gian: 40 phút
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: (0,5 đ ) Một con gà cân nặng khoảng bao nhiêu ki- lô- gam?
A. 3kg B. 3g C. 30g D. 30kg Câu 2: (0,5đ) Số gồm: 2 trăm, 0 chục, 5 đơn vị được viết là:
A. 205 B. 25 C. 2005 D. 250
Câu 3: (0,5 đ - M1) Hình được tô màu số ô vuông là:
Câu 4 :(1 đ) Năm nay anh hơn em 12 tuổi. Hỏi 20 năm sau em kém anh bao nhiêu tuổi?
12 tuổi B. 20 tuổi C. 22 tuổi D. 32 tuổi
Câu 5: (0,5 đ) Hình tứ giác dưới đây có chu vi là: A. 12cm B. 15mm C. 15cm D. 15dm
Câu 6:(0,5 đ). Hình vẽ bên có:
3 hình tam giác, 1 hình tứ giác.
2 hình tam giác, 1 hình tứ giác.
1 hình tam giác, 2 hình tứ giác.
1 hình tam giác, 1 hình tứ giác.
Câu 7:(0,5 đ). Kết quả của phép tính : 30 + 4 x 5 =
A. 16 B. 26 C. 50 D. 30
Câu 8: (2 đ) Đặt tính rồi tính
46 + 34 82 – 46 235 + 523 648 – 205
................. .................. ................... ....................
................. .................. ................... ....................
... ................. .................. ................... ....................
Câu 9: ( 1 đ).Tìm x:
a. x : 4 = 7 b. x x 3 = 27
…………………… ………………… …………………... ………………..
Câu 10: ( 1 đ) Điền số ?
5m = ..... cm 1km = ..... m
1 tuần lễ = ….. ngày 1 ngày = …… giờ
Câu 11: (1.5 đ) Mẹ chia đều 32 quả cam vào 4 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu quả cam?
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT
Câu
Đáp án chi tiết
Điểm
1
A
0,5
3,5đ
2
A
0,5
3
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học và phép tính: Cộng, trừ không nhớ (có nhớ) trong phạm vi 1000; nhân, chia trong phạm vi các bảng tính đã học
Số câu
2
2
1
1
4
2
Số điểm
1
3
1
1
3
3
Đại lượng và đo đại lượng: mét, ki- lô- mét; mi – li – mét; đề - xi – mét; lít; ki- lô- gam; ngày; giờ; phút
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
0.5
1
0.5
1
Yếu tố hình học: hình tam giác; chu vi hình tam giác; hình tứ giác; chu vi hình tứ giác; độ dài đường gấp khúc
Số câu
2
2
Số điểm
1
1
Giải bài toán đơn về phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia.
Số câu
1
1
Số điểm
1.5
1.5
Tổng
Số câu
4
1
3
1
1
1
7
4
Số điểm
2
0.5
4
1
1.5
1
4.5
5.5
* Lưu ý : Mức độ đạt được dành học sinh khuyết tật là mức 1 và mức 2
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2017 - 2018
Môn: Toán Lớp 2 - Thời gian: 40 phút
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: (0,5 đ ) Một con gà cân nặng khoảng bao nhiêu ki- lô- gam?
A. 3kg B. 3g C. 30g D. 30kg Câu 2: (0,5đ) Số gồm: 2 trăm, 0 chục, 5 đơn vị được viết là:
A. 205 B. 25 C. 2005 D. 250
Câu 3: (0,5 đ - M1) Hình được tô màu số ô vuông là:
Câu 4 :(1 đ) Năm nay anh hơn em 12 tuổi. Hỏi 20 năm sau em kém anh bao nhiêu tuổi?
12 tuổi B. 20 tuổi C. 22 tuổi D. 32 tuổi
Câu 5: (0,5 đ) Hình tứ giác dưới đây có chu vi là: A. 12cm B. 15mm C. 15cm D. 15dm
Câu 6:(0,5 đ). Hình vẽ bên có:
3 hình tam giác, 1 hình tứ giác.
2 hình tam giác, 1 hình tứ giác.
1 hình tam giác, 2 hình tứ giác.
1 hình tam giác, 1 hình tứ giác.
Câu 7:(0,5 đ). Kết quả của phép tính : 30 + 4 x 5 =
A. 16 B. 26 C. 50 D. 30
Câu 8: (2 đ) Đặt tính rồi tính
46 + 34 82 – 46 235 + 523 648 – 205
................. .................. ................... ....................
................. .................. ................... ....................
... ................. .................. ................... ....................
Câu 9: ( 1 đ).Tìm x:
a. x : 4 = 7 b. x x 3 = 27
…………………… ………………… …………………... ………………..
Câu 10: ( 1 đ) Điền số ?
5m = ..... cm 1km = ..... m
1 tuần lễ = ….. ngày 1 ngày = …… giờ
Câu 11: (1.5 đ) Mẹ chia đều 32 quả cam vào 4 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu quả cam?
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT
Câu
Đáp án chi tiết
Điểm
1
A
0,5
3,5đ
2
A
0,5
3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đổng Trọng An
Dung lượng: 2,17MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)