Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi nguyễn văn tuân |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
20 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 TOÁN LỚP 2
(CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT)
ĐỀ SỐ 1
Câu 1:Viết số dưới mỗi hình sau cho thích hợp: (1 điểm)
/
Câu 2:(1 điểm)
/
Câu 3:(2 điểm)
Tính:
/
Tính nhẩm:
36 : 4 = 5 5 = 60 : 3 =
3 7 = 20 : 2 = 9 5 =
Câu 4:Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
3m = … cm 40mm = … cm
1000m = … km 70dm = … m
Câu 5:Đàn gà có 275 con, đàn vịt ít hơn đàn gà 21 con. Hỏi đàn vịt có bao nhiêu con? (1 điểm)
Câu 6:(1 điểm) Hình vẽ bên có:
… hình tam giác …
… hình tứ giác …
Câu 7:Tính: (1 điểm)
100 đồng + 500 đồng = 800 đồng + 100 đồng =
1000 đồng − 200 đồng = 900 đồng – 400 đồng =
Câu 8:(1 điểm)
/
Câu 9:Nối □ với số ở ○ cho thích hợp: (1 điểm)
/
ĐÁP ÁN
Câu 1:
/
Câu 2:
/
Câu 3:
/
36 : 4 = 9 5 5 = 25 60 : 3 = 20
3 7 = 21 20 : 2 = 10 9 5 = 45
Câu 4:
3m = 300 cm 40mm = 4 cm
1000m = 1 km 70dm = 7 m
Câu 5:
Bài giải
Đàn vịt có số con là :
275 – 21 = 254 (con)
Đáp số : 254 con
Câu 6:
Có 3 hình tam giác …
Có 3 hình tứ giác …
Câu 7:
100 đồng + 500 đồng = 600 đồng 800 đồng + 100 đồng = 900 đồng
1000 đồng − 200 đồng = 800 đồng 900 đồng – 400 đồng = 500 đồng
Câu 8:
/
Câu 9:
/
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Số ? (1 điểm)
462 ; … ; … ; 465 ; 466 ; … ; … ; … ; 470
991 ; … ; 993 ; … ; … ; 996 ; … ; 998 ; …
Câu 2:(1 điểm)
Viết các số 543 , 345 , 453 , 534 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Viết các số 610 , 478 , 461 , 915 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Câu 3:(1 điểm)
/
Câu 4:Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
53 + 714 896 – 622 773 – 61 121 + 58
……….. ……….. ……….. ………..
……….. ……….. ……….. ………..
Câu 5:Tính nhẩm: (2 điểm)
90 : 3 = 4 6 : 3 =
20 2 = 40 : 4 5 =
80 : 2 = 4 9 + 7 =
7 5 = 21 : 3 2 =
Câu 6:Viết số thích hợp vào chỗ ô chấm: (1 điểm)
6cm = … mm 80dm = … m
5m = … dm 1000mm = … m
Câu 7:Bố cao 172cm, mẹ thấp hơn bố 11cm. Hỏi mẹ cao bao nhiêu xăng-ti-mét? (1 điểm)
Câu 8: Hình vẽ bên có: (1 điểm)
… hình tam giác
… hình tứ giác
Câu 9:Nối các tờ giấy bạc ở bên trái cho đúng với số tiền ở bên phải:
/
ĐÁP ÁN
Câu 1:
462 ; 463 ; 464 ; 465 ; 466 ; 467 ; 468 ; 469 ; 470
991 ; 992 ; 993 ; 994 ; 995 ; 996 ; 997 ; 998 ; 999
Câu 2:
345, 453, 534, 543.
915, 610, 478, 461.
(CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT)
ĐỀ SỐ 1
Câu 1:Viết số dưới mỗi hình sau cho thích hợp: (1 điểm)
/
Câu 2:(1 điểm)
/
Câu 3:(2 điểm)
Tính:
/
Tính nhẩm:
36 : 4 = 5 5 = 60 : 3 =
3 7 = 20 : 2 = 9 5 =
Câu 4:Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
3m = … cm 40mm = … cm
1000m = … km 70dm = … m
Câu 5:Đàn gà có 275 con, đàn vịt ít hơn đàn gà 21 con. Hỏi đàn vịt có bao nhiêu con? (1 điểm)
Câu 6:(1 điểm) Hình vẽ bên có:
… hình tam giác …
… hình tứ giác …
Câu 7:Tính: (1 điểm)
100 đồng + 500 đồng = 800 đồng + 100 đồng =
1000 đồng − 200 đồng = 900 đồng – 400 đồng =
Câu 8:(1 điểm)
/
Câu 9:Nối □ với số ở ○ cho thích hợp: (1 điểm)
/
ĐÁP ÁN
Câu 1:
/
Câu 2:
/
Câu 3:
/
36 : 4 = 9 5 5 = 25 60 : 3 = 20
3 7 = 21 20 : 2 = 10 9 5 = 45
Câu 4:
3m = 300 cm 40mm = 4 cm
1000m = 1 km 70dm = 7 m
Câu 5:
Bài giải
Đàn vịt có số con là :
275 – 21 = 254 (con)
Đáp số : 254 con
Câu 6:
Có 3 hình tam giác …
Có 3 hình tứ giác …
Câu 7:
100 đồng + 500 đồng = 600 đồng 800 đồng + 100 đồng = 900 đồng
1000 đồng − 200 đồng = 800 đồng 900 đồng – 400 đồng = 500 đồng
Câu 8:
/
Câu 9:
/
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Số ? (1 điểm)
462 ; … ; … ; 465 ; 466 ; … ; … ; … ; 470
991 ; … ; 993 ; … ; … ; 996 ; … ; 998 ; …
Câu 2:(1 điểm)
Viết các số 543 , 345 , 453 , 534 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Viết các số 610 , 478 , 461 , 915 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Câu 3:(1 điểm)
/
Câu 4:Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
53 + 714 896 – 622 773 – 61 121 + 58
……….. ……….. ……….. ………..
……….. ……….. ……….. ………..
Câu 5:Tính nhẩm: (2 điểm)
90 : 3 = 4 6 : 3 =
20 2 = 40 : 4 5 =
80 : 2 = 4 9 + 7 =
7 5 = 21 : 3 2 =
Câu 6:Viết số thích hợp vào chỗ ô chấm: (1 điểm)
6cm = … mm 80dm = … m
5m = … dm 1000mm = … m
Câu 7:Bố cao 172cm, mẹ thấp hơn bố 11cm. Hỏi mẹ cao bao nhiêu xăng-ti-mét? (1 điểm)
Câu 8: Hình vẽ bên có: (1 điểm)
… hình tam giác
… hình tứ giác
Câu 9:Nối các tờ giấy bạc ở bên trái cho đúng với số tiền ở bên phải:
/
ĐÁP ÁN
Câu 1:
462 ; 463 ; 464 ; 465 ; 466 ; 467 ; 468 ; 469 ; 470
991 ; 992 ; 993 ; 994 ; 995 ; 996 ; 997 ; 998 ; 999
Câu 2:
345, 453, 534, 543.
915, 610, 478, 461.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn văn tuân
Dung lượng: 2,04MB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)