Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Tăng Xuân Sơn |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm học 2017-2018
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học:
Số câu
2
1
1
1
1
3
3
Số điểm
2
1
1
1
1
3
3
Câu số
1,2
7
8
5
10
Đại lượng và đo đại lượng:
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1
1
1
1
Câu số
3
9
Yếu tố hình học
Số câu
2
2
Số điểm
2
2
Câu số
4,6
Tổng
Số câu
3
1
2
1
1
1
1
6
4
Số điểm
3
1
2
2
1
1
1
6
4
I. Nội dung kiểm tra
Số học:
- Tổng của nhiều số
Phép nhân , Thừa số - tích
Bảng nhân 2,3,4,5
Bảng chia 2,3,4,5; Số bị chia , số chia, thương
; ; ;
Tìm một thừa số của phép nhân; Tìm số bị chia
Số 1, số 0 trong phép nhân và phép chia
Đơn vị , chục, trăm, nghìn
Các số tròn trăm, tròn chục
Các số có 3 chữ số, so sánh các số có 3 chữ số
Viết số thành tổng các trăm,chục, đơn vị
Phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
Ôn tập cộng, trừ (có nhớ, không nhớ) trong phạm vi 100
Đại lượng và đo đại lượng
- Giờ, phút; thực hành xem đồng hồ đến đến15 phút
- Mét; ki lô mét, mi-li-mét
Yếu tố hình học
- Đường gấp khúc, độ dài đường gấp khúc
- Chu vi hình tam giác, tứ giác
II. Chuẩn kiến thức, kĩ năng
Số học
- Biết cách tính tổng của nhiều số
- Lập phép nhân từ tổng các số hạng bằng nhau. Biết cách tìm kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng.
Lập và thuộc được các bảng nhân chia
+ Biết giải bài toán có một phép nhân hoặc chia.
Nhận biết và đọc viết được ; ; ; ; Biết thực hành chia nhóm đồ vật thành 2 ;3 ;4 ;5 phần bằng nhau
Biết tìm thành phần x trong các bài tập dạng : X x a = b ; a x X = b ; X : a = b
Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó; số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó; số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó
Số 0 nhân hay chia cho số nào cũng bằng 0; không có phép chia cho 0
Biết quan hệ giữa đơn vị và chục, giữa chục và trăm, biết đơn vị nghìn, quan hệ giữa trăm và nghìn; so sánh các số tròn trăm
Đọc, viết, cộng trừ (không nhớ) các số có ba chữ số
So sánh các số có ba chữ số; nhận biết thứ tự các số không quá 1000; biết giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số; số liền trước, số liền sau.
Biết làm tính cộng , trừ (có nhớ, không nhớ) trong phạm vi 100
Đại lượng và đo đại lượng
Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12, số 3 , số 6; Biết thực hiện các phép tính đơn giản với các số đo thời gian
Biết quan hệ giữa đơn vị đo mét với các đơn vị đê-xi-mét; xăng-ti-mét; ki-lo-mét với mét; mi-li-mét với các đơn vị đo độ dài xăng-ti-mét với mét.
Yếu tố hình học
Nhận dạng và gọi đúng tên đường gấp khúc
Biết tính độ dài đường gấp khúc
- Biết tính chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác khi biết độ dài mỗi cạnh của nó.
III. Kiến thức trọng tâm kiểm tra
Số học:
- Thực hiện được các phép nhân chia trong bảng từ 2- 5
- Tìm một thành phần x trong các bài tập dạng :
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học:
Số câu
2
1
1
1
1
3
3
Số điểm
2
1
1
1
1
3
3
Câu số
1,2
7
8
5
10
Đại lượng và đo đại lượng:
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1
1
1
1
Câu số
3
9
Yếu tố hình học
Số câu
2
2
Số điểm
2
2
Câu số
4,6
Tổng
Số câu
3
1
2
1
1
1
1
6
4
Số điểm
3
1
2
2
1
1
1
6
4
I. Nội dung kiểm tra
Số học:
- Tổng của nhiều số
Phép nhân , Thừa số - tích
Bảng nhân 2,3,4,5
Bảng chia 2,3,4,5; Số bị chia , số chia, thương
; ; ;
Tìm một thừa số của phép nhân; Tìm số bị chia
Số 1, số 0 trong phép nhân và phép chia
Đơn vị , chục, trăm, nghìn
Các số tròn trăm, tròn chục
Các số có 3 chữ số, so sánh các số có 3 chữ số
Viết số thành tổng các trăm,chục, đơn vị
Phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
Ôn tập cộng, trừ (có nhớ, không nhớ) trong phạm vi 100
Đại lượng và đo đại lượng
- Giờ, phút; thực hành xem đồng hồ đến đến15 phút
- Mét; ki lô mét, mi-li-mét
Yếu tố hình học
- Đường gấp khúc, độ dài đường gấp khúc
- Chu vi hình tam giác, tứ giác
II. Chuẩn kiến thức, kĩ năng
Số học
- Biết cách tính tổng của nhiều số
- Lập phép nhân từ tổng các số hạng bằng nhau. Biết cách tìm kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng.
Lập và thuộc được các bảng nhân chia
+ Biết giải bài toán có một phép nhân hoặc chia.
Nhận biết và đọc viết được ; ; ; ; Biết thực hành chia nhóm đồ vật thành 2 ;3 ;4 ;5 phần bằng nhau
Biết tìm thành phần x trong các bài tập dạng : X x a = b ; a x X = b ; X : a = b
Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó; số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó; số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó
Số 0 nhân hay chia cho số nào cũng bằng 0; không có phép chia cho 0
Biết quan hệ giữa đơn vị và chục, giữa chục và trăm, biết đơn vị nghìn, quan hệ giữa trăm và nghìn; so sánh các số tròn trăm
Đọc, viết, cộng trừ (không nhớ) các số có ba chữ số
So sánh các số có ba chữ số; nhận biết thứ tự các số không quá 1000; biết giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số; số liền trước, số liền sau.
Biết làm tính cộng , trừ (có nhớ, không nhớ) trong phạm vi 100
Đại lượng và đo đại lượng
Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12, số 3 , số 6; Biết thực hiện các phép tính đơn giản với các số đo thời gian
Biết quan hệ giữa đơn vị đo mét với các đơn vị đê-xi-mét; xăng-ti-mét; ki-lo-mét với mét; mi-li-mét với các đơn vị đo độ dài xăng-ti-mét với mét.
Yếu tố hình học
Nhận dạng và gọi đúng tên đường gấp khúc
Biết tính độ dài đường gấp khúc
- Biết tính chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác khi biết độ dài mỗi cạnh của nó.
III. Kiến thức trọng tâm kiểm tra
Số học:
- Thực hiện được các phép nhân chia trong bảng từ 2- 5
- Tìm một thành phần x trong các bài tập dạng :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tăng Xuân Sơn
Dung lượng: 125,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)