Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hường |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Ma trận đề kiểm tra cuối năm- Môn: Toán lớp 2
Năm học 2016- 2017
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học và phép tính: Đọc, viết các số đến 1000.Cộng, trừ( có nhớ ) trong phạm vi 100( không nhớ) trong phạm vi 1000; nhân, chia trong phạm vi các bảng tính đã học
Số câu
2
1
1
1
1
1
3
4
Câu số
Câu1;3
Câu7
Câu 6
Câu 4
Câu 9
Câu 10
Số điểm
2
1
1
1
1
3
4
Đại lượng và đo đại lượng: mét, ki- lô- mét; mi – li – mét; đề - xi – mét; lít; ki- lô- gam; ngày; giờ; phút
Số câu
1
1
Câu số
Câu 2
Số điểm
1
1
Yếu tố hình học: hình tam giác; chu vi hình tam giác; hình tứ giác; chu vi hình tứ giác; độ dài đường gấp khúc
Số câu
1
1
2
Câu số
Câu 5
Câu 8
Số điểm
1
1
2
Tổng
Số câu
3
3
3
1
6
4
Số điểm
3
3
3
1
6
4
PHÒNG GDĐT DIỄN CHÂU
TRƯỜNG TH DIỄN NGUYÊN
Họ và tên:………………..…….........
Lớp: 2…...
KIỂM TRA CUỐI KỲ 2,
NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: TOÁN
Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
....................................................................................
....................................................................................
...................................................................................
Người chấm
Câu 1: ( M1.1 điểm) Hãy khoanh vào đáp án đúng:
a. Số “Ba trăm linh một” viết là:
a. 31 b. 311 c. 301
b. Số 999 đọc là:
a. Chín mươi chín. b. Chín trăm chín mươi chín. c. Chín trăm chín chín
Câu 2: ( M2-.1 điểm)
a. 1 m = ..... dm ? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
a . 10 dm b. 100 dm c. 1000 dm
b. 1 giờ =....Phút?
a.50 b. 60 c.24
Câu 3:: ( M1. 1 điểm) 38 + 27 = ? Kết quả của phép tính là:
a. 65 b. 55 c. 64
Câu 4:: ( M3. 1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S
12 : 4 +46=
a. 3 b. 49 c. 59
Câu 5: ( M2.1 điểm) Chu vi hình tứ giác sau là:
6 cm
3 cm 4 cm
8 cm
a. 19cm b. 20cm c. 21cm
Câu 6: Đặt tính rồi tính ( M2- 1)
a) 335 + 214 b) 857 – 632
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 7: Tính ( M1-1 điểm)
5 x 0 =……… 32 : 4 = ……………..
3 x 8 =……… 1 x 7= ……….
Câu 8: ( M3- 1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
Một bác thợ may dùng 20 m vải để may 5 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải ?
Trả lời: Để may một bộ quần áo như thế thì cần... …………………………………………
Câu 9: ( M3- 1 điểm)
Lớp 2 B có 19 học sinh nữ. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 6 em. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh nam ?
Bài giải
Câu 10: ( M4- 1)
Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số lớn nhất có một chữ số ?
Năm học 2016- 2017
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học và phép tính: Đọc, viết các số đến 1000.Cộng, trừ( có nhớ ) trong phạm vi 100( không nhớ) trong phạm vi 1000; nhân, chia trong phạm vi các bảng tính đã học
Số câu
2
1
1
1
1
1
3
4
Câu số
Câu1;3
Câu7
Câu 6
Câu 4
Câu 9
Câu 10
Số điểm
2
1
1
1
1
3
4
Đại lượng và đo đại lượng: mét, ki- lô- mét; mi – li – mét; đề - xi – mét; lít; ki- lô- gam; ngày; giờ; phút
Số câu
1
1
Câu số
Câu 2
Số điểm
1
1
Yếu tố hình học: hình tam giác; chu vi hình tam giác; hình tứ giác; chu vi hình tứ giác; độ dài đường gấp khúc
Số câu
1
1
2
Câu số
Câu 5
Câu 8
Số điểm
1
1
2
Tổng
Số câu
3
3
3
1
6
4
Số điểm
3
3
3
1
6
4
PHÒNG GDĐT DIỄN CHÂU
TRƯỜNG TH DIỄN NGUYÊN
Họ và tên:………………..…….........
Lớp: 2…...
KIỂM TRA CUỐI KỲ 2,
NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: TOÁN
Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
....................................................................................
....................................................................................
...................................................................................
Người chấm
Câu 1: ( M1.1 điểm) Hãy khoanh vào đáp án đúng:
a. Số “Ba trăm linh một” viết là:
a. 31 b. 311 c. 301
b. Số 999 đọc là:
a. Chín mươi chín. b. Chín trăm chín mươi chín. c. Chín trăm chín chín
Câu 2: ( M2-.1 điểm)
a. 1 m = ..... dm ? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
a . 10 dm b. 100 dm c. 1000 dm
b. 1 giờ =....Phút?
a.50 b. 60 c.24
Câu 3:: ( M1. 1 điểm) 38 + 27 = ? Kết quả của phép tính là:
a. 65 b. 55 c. 64
Câu 4:: ( M3. 1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S
12 : 4 +46=
a. 3 b. 49 c. 59
Câu 5: ( M2.1 điểm) Chu vi hình tứ giác sau là:
6 cm
3 cm 4 cm
8 cm
a. 19cm b. 20cm c. 21cm
Câu 6: Đặt tính rồi tính ( M2- 1)
a) 335 + 214 b) 857 – 632
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 7: Tính ( M1-1 điểm)
5 x 0 =……… 32 : 4 = ……………..
3 x 8 =……… 1 x 7= ……….
Câu 8: ( M3- 1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
Một bác thợ may dùng 20 m vải để may 5 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải ?
Trả lời: Để may một bộ quần áo như thế thì cần... …………………………………………
Câu 9: ( M3- 1 điểm)
Lớp 2 B có 19 học sinh nữ. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 6 em. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh nam ?
Bài giải
Câu 10: ( M4- 1)
Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số lớn nhất có một chữ số ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hường
Dung lượng: 357,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)