Đề thi học kì 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Luyện Kt | Ngày 09/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Điểm




Nhận xét của giáo viên
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Toán- Lớp 2
(Thời gian làm bài: 40 phút)


Họ và tên: ........................................................................... Lớp: …… Trường Tiểu học Thị trấn Nếnh
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Câu 1.( m1- 0,5đ) Kết quả đúng của phép tính: 134 + 243 là:
A. 377
B. 387
C. 392
D. 447


Câu 2.(m1- 0,5đ) Trong các số: 10, 20, 100, 102, 108, 888. Số tròn trăm là :
A. 10 B.100 C.108 D.888
Câu 3.(m2 - 1đ) Kết quả đúng của dãy phép tính 13m + 15m – 8m là:
A. 7m B.10m C.20m D.28m
Câu 4.(m3 - 1đ) Chu vi hình tam giác bên là:
A.7cm B. 10cm 5cm
2cm
C.22cm D.12cm
5cm
Câu 5 ( m2 - 1đ ) X : 3 = 6 + 3
Giá trị của x là :
27 B.17 C. 9 D. 3
Câu 6: (m3 – 1đ) Kết quả đúng của dãy phép tính 40 : 4 x 5 là:
A.8 B.10 C. 20 D. 50
Câu 7.(m1- 1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
18m + 2m = 20 m 5giờ + 7 giờ = 12
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 8. ( m1 - 1đ) Đặt tính rồi tính
235 + 451 682 - 354
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 9.( m2 - 2đ) Đàn vịt có 193 con, đàn gà ít hơn đàn vịt 90 con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con?
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10.(m4 - 1đ) Tính nhanh
5 + 5 + 5 + 15 : 3
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

















ĐÁP ÁN CHẤM
I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
Câu1: (0,5 điểm) Khoanh vào A
Câu2: (0.5 điểm) Khoanh vào B
Câu3: (1 điểm) Khoanh vào C
Câu4: (1 điểm) Khoanh vào D
Câu5: ( 1 điểm) Khoanh vào A
Câu 6: (1 điểm) Khoanh vào D
Câu7: (1 điểm) Điền Đ , S
II. Phần tự luận: ( 4điểm)
Câu 8 : (1 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
682
+ -
354

686 328
Câu 9 : (2 điểm)
Bài giải
Đàn gà cóa số con là: (0,75 điểm)
193 – 90 = 103 ( con ) (1điểm)
Đáp số: 103 con gà (o,25 điểm)
Câu 10 : 1 điểm

5+ 5 + 5 +15 : 3 = 5 x 3 + 5 ( 0,5 đ)
= 15 + 5 ( 0,25đ)
= 20 ( 0,25đ)
( HS giải cách khác đúng nhưng không phải tính nhanh được o,5đ)



















Ma trận đề kiểm tra cuối học kì II – Năm học: 2016 - 2017
Môn : Toán – Lớp 2/ 2B

Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL

Phép nhân và chia bảng 2,3,4,5.
,,,. Đơn vị, số tròn chục, tròn trăm.Số và phép tính cộng, trừ trong phạm vi 1000.
Số câu
2
1
1

1


1
4
2


Số điểm
1,0
1
1,0

1,0


1,0
3,0
2,0

Đại lượng và đo đại lượng: m,km, mm .Xem đồng hồ.Giờ, phút. Tiền Việt Nam
Số câu
1

1
1




2
1


Số điểm
1,0

1,0
2,0




2,0
2,0

Yếu tố hình học: đường gấp khúc, độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, tứ giác.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Luyện Kt
Dung lượng: 0B| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)