Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Lê Thị Hiền |
Ngày 02/05/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH THCS KIM ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
KHỐI V MÔN: TOÁN
Năm học: 2017 -2018
MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức :
- Kiểm tra về số thập phân, kỹ năng thực hành tính với số thập phân, tỉ số phần trăm. Tính diện tích, thể tích một số hình đã học. Giải toán về chuyển động đều.
2/ Kĩ năng
-Biết vận dụng kiến thức đã học để làm các phép tính liên quan đến số thập phân, tỉ số phần trăm và vận dụng các quy tắc để tính diện tích, thể tích các hình, giải bài toán về chuyển động đều để làm bài tập trắc nghiệm và tự luận một cách thành thạo.
- Rèn tính cẩn thận chính xác. HS biết trình bày bài kiểm tra sạch đẹp
3/ Thái độ :
- Học sinh nghiêm túc, trung thực trong khi làm kiểm tra .
- Ham thích học toán, rèn luyện óc sáng tạo.
PHẦN ĐỀ KIỂM TRA:
KHUNG MA TRẬN
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu
Số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
Số thập phân, kỹ năng thực hành tính với số thập phân, tỉ số phần trăm.
Số câu
2
1
2
1
4
2
Số điểm
2
1
2
1
4
2
Tính diện tích, thể tích một số hình đã học
Số câu
2
2
Số điểm
2
2
Giải toán về chuyển động đều.
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1
1
1
1
Tổng số câu
Số câu
5
1
2
1
1
7
3
Tổng số điểm
Số điểm
5
1
2
1
1
7
3
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: M1
a. Số 65,982 đọc là:
a.
Sáu mươi lăm phẩy chín trăm hai tám.
b.
Sáu mươi lăm phẩy chín trăm tám hai.
c.
Sáu mươi lăm phẩy chín trăm tám mươi hai.
d.
Sáu lăm phẩy chín trăm tám mươi hai.
b.Số Một nghìn không trăm linh ba phẩy sáu mươi bảy viết là
a. 1103,67
b. 1003,67
c. 1030,67
d. 1300,67
Câu 2: Chữ số 7 trong số 182,075 có giá trị là:M2
a. 7 b. c. d.
Câu 3: 25% của 600kg là: M1
a. 150kg b. 120kg c. 180kg d. 200kg
Câu 4: M1
a.Diện tích xung quanh của hình lập phương có kích thước như hình sau là:
b.Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 7cm là:
a. 336cm3 b. 336cm c. 98cm3 d. 336cm2
Câu 5: Một người đi xe đạp từ A đến B dài 39 km với vận tốc 13km/giờ. Thời gian người đó đi hết quãng đường AB là: M1
a . 1,5 giờ b.2 giờ c. 3 giờ d. 4 giờ
Câu 6: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 35dm, chiều cao 15dm là: M1
a. 262,5dm2 b. 26,25dm2 c.2,625dm2 d. 2625dm2
Câu 7: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống : M2
a) 36,2 36,19
b) 5,351 5,36
c) 25,7 25,70
d) 12,64 21,46
Câu 8. Đặt tính rồi tính M1
a) 384,49 + 35,35 b) 165,5 – 35,62
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
c) 235,05 x 4,2 d) 9,125 : 2,5
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9: (M3) Tính giá trị của biểu thức: M3 (53,8 x 2,3) + 234,24
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10: Một xe máy đi từ A lúc 7 giờ 30 phút
KHỐI V MÔN: TOÁN
Năm học: 2017 -2018
MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức :
- Kiểm tra về số thập phân, kỹ năng thực hành tính với số thập phân, tỉ số phần trăm. Tính diện tích, thể tích một số hình đã học. Giải toán về chuyển động đều.
2/ Kĩ năng
-Biết vận dụng kiến thức đã học để làm các phép tính liên quan đến số thập phân, tỉ số phần trăm và vận dụng các quy tắc để tính diện tích, thể tích các hình, giải bài toán về chuyển động đều để làm bài tập trắc nghiệm và tự luận một cách thành thạo.
- Rèn tính cẩn thận chính xác. HS biết trình bày bài kiểm tra sạch đẹp
3/ Thái độ :
- Học sinh nghiêm túc, trung thực trong khi làm kiểm tra .
- Ham thích học toán, rèn luyện óc sáng tạo.
PHẦN ĐỀ KIỂM TRA:
KHUNG MA TRẬN
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu
Số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
Số thập phân, kỹ năng thực hành tính với số thập phân, tỉ số phần trăm.
Số câu
2
1
2
1
4
2
Số điểm
2
1
2
1
4
2
Tính diện tích, thể tích một số hình đã học
Số câu
2
2
Số điểm
2
2
Giải toán về chuyển động đều.
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1
1
1
1
Tổng số câu
Số câu
5
1
2
1
1
7
3
Tổng số điểm
Số điểm
5
1
2
1
1
7
3
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: M1
a. Số 65,982 đọc là:
a.
Sáu mươi lăm phẩy chín trăm hai tám.
b.
Sáu mươi lăm phẩy chín trăm tám hai.
c.
Sáu mươi lăm phẩy chín trăm tám mươi hai.
d.
Sáu lăm phẩy chín trăm tám mươi hai.
b.Số Một nghìn không trăm linh ba phẩy sáu mươi bảy viết là
a. 1103,67
b. 1003,67
c. 1030,67
d. 1300,67
Câu 2: Chữ số 7 trong số 182,075 có giá trị là:M2
a. 7 b. c. d.
Câu 3: 25% của 600kg là: M1
a. 150kg b. 120kg c. 180kg d. 200kg
Câu 4: M1
a.Diện tích xung quanh của hình lập phương có kích thước như hình sau là:
b.Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 7cm là:
a. 336cm3 b. 336cm c. 98cm3 d. 336cm2
Câu 5: Một người đi xe đạp từ A đến B dài 39 km với vận tốc 13km/giờ. Thời gian người đó đi hết quãng đường AB là: M1
a . 1,5 giờ b.2 giờ c. 3 giờ d. 4 giờ
Câu 6: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 35dm, chiều cao 15dm là: M1
a. 262,5dm2 b. 26,25dm2 c.2,625dm2 d. 2625dm2
Câu 7: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống : M2
a) 36,2 36,19
b) 5,351 5,36
c) 25,7 25,70
d) 12,64 21,46
Câu 8. Đặt tính rồi tính M1
a) 384,49 + 35,35 b) 165,5 – 35,62
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
c) 235,05 x 4,2 d) 9,125 : 2,5
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9: (M3) Tính giá trị của biểu thức: M3 (53,8 x 2,3) + 234,24
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10: Một xe máy đi từ A lúc 7 giờ 30 phút
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)