Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Lê Thị Hiền |
Ngày 02/05/2019 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH THCS KIM ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
KHỐI V MÔN: TOÁN
Năm học: 2016 -2017
MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức :
- Kiểm tra về số thập phân, kỹ năng thực hành tính với số thập phân, tỉ số phần trăm. Tính diện tích, thể tích một số hình đã học. Giải toán về chuyển động đều.
2/ Kĩ năng
-Biết vận dụng kiến thức đã học để làm các phép tính liên quan đến số thập phân, tỉ số phần trăm và vận dụng các quy tắc để tính diện tích, thể tích các hình, giải bài toán về chuyển động đều để làm bài tập trắc nghiệm và tự luận một cách thành thạo.
- Rèn tính cẩn thận chính xác. HS biết trình bày bài kiểm tra sạch đẹp
3/ Thái độ :
- Học sinh nghiêm túc, trung thực trong khi làm kiểm tra .
- Ham thích học toán, rèn luyện óc sáng tạo.
PHẦN ĐỀ KIỂM TRA:
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Chữ số 5 trong số 961, 225 có giá trị là: M1
5 B. 0,5 C.0,05 D. 0,005
Câu 2: Số lớn nhất trong các số 8,643; 7, 896; 5,999; 9,001 là: M2
8,643 B. 7, 896 C. 5,999 D. 9,001
Câu 3: Tỉ số phần trăm của 15 và 40 là: M1
0,375% B. 37,5% C. 375% D. 3750%
Câu 4: 642 m3 = … dm3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: M1
642 000 B. 64200 C. 6420 D. 0,642
Câu 5: Một hình lập phương có độ dài cạnh là 1,5 m. thể tích của hình đó là: M1
3375 m3 B. 33,75 m3 C. 3,375 m3 D. 337,5 m3
Câu 6: Một miếng bìa hình tròn có đường kính 10 cm. Diện tích của miếng bìa hình tròn là: M2
3,14 cm2 B. 31,4 cm2 C. 314 cm2 D. 3140 cm2
Câu 7: Viết tiếp vào chỗ chấm : M1
Muốn tính vận tốc ta lấy …………………….. chia cho …………………….
Câu 8: Viết vào ô trống theo mẫu: M2
v
32,5 km/giờ
210 m/ phút
36 km/ giờ
t
4
7 phút
2,5 giờ
s
130 km
Câu 9: M3
Đặt tính rồi tính:
281,173 + 399,38 673,461- 384, 977
Tìm x
3 x x = 7,8 x : 4 = 3,6
Câu 10: Một ô tô đi được quãng đường 315000 m với vận tốc 70km/giờ . Tính thời gian ô tô đi quãng đường đó? M3
Bài giải
MA TRẬN
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu
Số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
Số thập phân, kỹ năng thực hành tính với số thập phân, tỉ số phần trăm.
Số câu
2
1
1
3
1
Số điểm
2đ
1đ
1đ
3đ
1đ
Tính diện tích, thể tích một số hình đã học
Số câu
2
1
3
Số điểm
1đ
2đ
3đ
Giải toán về chuyển động đều.
Số câu
1
1
1
3
1
Số điểm
1đ
1đ
1đ
3đ
2đ
Tổng số câu
Số câu
5
3
2
8
2
Tổng số điểm
Số điểm
5đ
3đ
2đ
8đ
2đ
C. HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
D
B
A
C
B
Câu 7:
Muốn tính vận tốc ta lấy quãng đường chia cho thời
KHỐI V MÔN: TOÁN
Năm học: 2016 -2017
MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức :
- Kiểm tra về số thập phân, kỹ năng thực hành tính với số thập phân, tỉ số phần trăm. Tính diện tích, thể tích một số hình đã học. Giải toán về chuyển động đều.
2/ Kĩ năng
-Biết vận dụng kiến thức đã học để làm các phép tính liên quan đến số thập phân, tỉ số phần trăm và vận dụng các quy tắc để tính diện tích, thể tích các hình, giải bài toán về chuyển động đều để làm bài tập trắc nghiệm và tự luận một cách thành thạo.
- Rèn tính cẩn thận chính xác. HS biết trình bày bài kiểm tra sạch đẹp
3/ Thái độ :
- Học sinh nghiêm túc, trung thực trong khi làm kiểm tra .
- Ham thích học toán, rèn luyện óc sáng tạo.
PHẦN ĐỀ KIỂM TRA:
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Chữ số 5 trong số 961, 225 có giá trị là: M1
5 B. 0,5 C.0,05 D. 0,005
Câu 2: Số lớn nhất trong các số 8,643; 7, 896; 5,999; 9,001 là: M2
8,643 B. 7, 896 C. 5,999 D. 9,001
Câu 3: Tỉ số phần trăm của 15 và 40 là: M1
0,375% B. 37,5% C. 375% D. 3750%
Câu 4: 642 m3 = … dm3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: M1
642 000 B. 64200 C. 6420 D. 0,642
Câu 5: Một hình lập phương có độ dài cạnh là 1,5 m. thể tích của hình đó là: M1
3375 m3 B. 33,75 m3 C. 3,375 m3 D. 337,5 m3
Câu 6: Một miếng bìa hình tròn có đường kính 10 cm. Diện tích của miếng bìa hình tròn là: M2
3,14 cm2 B. 31,4 cm2 C. 314 cm2 D. 3140 cm2
Câu 7: Viết tiếp vào chỗ chấm : M1
Muốn tính vận tốc ta lấy …………………….. chia cho …………………….
Câu 8: Viết vào ô trống theo mẫu: M2
v
32,5 km/giờ
210 m/ phút
36 km/ giờ
t
4
7 phút
2,5 giờ
s
130 km
Câu 9: M3
Đặt tính rồi tính:
281,173 + 399,38 673,461- 384, 977
Tìm x
3 x x = 7,8 x : 4 = 3,6
Câu 10: Một ô tô đi được quãng đường 315000 m với vận tốc 70km/giờ . Tính thời gian ô tô đi quãng đường đó? M3
Bài giải
MA TRẬN
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu
Số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
Số thập phân, kỹ năng thực hành tính với số thập phân, tỉ số phần trăm.
Số câu
2
1
1
3
1
Số điểm
2đ
1đ
1đ
3đ
1đ
Tính diện tích, thể tích một số hình đã học
Số câu
2
1
3
Số điểm
1đ
2đ
3đ
Giải toán về chuyển động đều.
Số câu
1
1
1
3
1
Số điểm
1đ
1đ
1đ
3đ
2đ
Tổng số câu
Số câu
5
3
2
8
2
Tổng số điểm
Số điểm
5đ
3đ
2đ
8đ
2đ
C. HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
D
B
A
C
B
Câu 7:
Muốn tính vận tốc ta lấy quãng đường chia cho thời
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)