Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Đoàn Thành Phố |
Ngày 09/10/2018 |
151
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:……………………
Lớp….Trường ..........................
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2017 -2018
MÔN : TIẾNG VIỆT - LỚP 2
I. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra từ và câu
Đọc bài sau và trả lời câu hỏi:
Cây đa quê hương
Cây đa nghìn năm đã gắn liền với thời thơ ấu của chúng tôi. Đó là cả một tòa cổ kính hơn là một thân cây. Chín, mười đứa bé chúng tôi bắt tay nhau ôm không xuể. Cành cây lớn hơn cột đình. Ngọn chót vót giữa trời xanh. Rễ cây nổi lên mặt đất thành những hình thù quái lạ, như những con rắn hổ mang giận dữ. Trong vòm lá, gió chiều gẩy lên những điệu nhạc li kì tưởng chừng như ai đang cười đang nói.
Chiều chiều, chúng tôi ra ngồi gốc đa hóng mát. Lúa vàng gợn sóng. Xa xa, giữa cánh đồng, đàn trâu ra về, lững thững từng -bước nặng nề. Bóng sừng trâu dưới ánh chiều kéo dài, lan giữa ruộng đồng yên lặng.
Theo: NGUYỄN KHẮC VIỆN
Câu 1. Cái gì gắn liền với tuổi thơ của tác giả? Khoanh chữ cái trước ý trả lời đúng:
A. Cây đa nghìn năm B. Cánh đồng lúa C. Đàn trâu
Câu 2. Câu văn “Chín, mưới đứa bé chúng tôi bắt tay nhau ôm không xuể” nói về cái gì? Khoanh chữ cái trước ý trả lời đúng:
A. Tay của những đứa bé rất ngắn
B. Cây đa này rất cao
C. Thân cây của nó rất to.
Câu 3. Điền vào chỗ chấm:
Rễ cây đa được tác giả so sánh với……………………………………………..
Câu 4.Viết lại câu văn cho thấy cây đa rất cao:
………………………………………………………………………………………….
Câu 5. Em hiểu “cây đa nghìn năm” như thế nào?
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Câu 6.Em hãy viết 3 - 5 câu về một cây hay một vật gắn liền với tuổi thơ của em.
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Câu 7. Tìm và ghi lại 5 từ chỉ sự vật có trong bài:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Câu 8. Trong các cặp từ sau, đâu là cặp trừ trái nghĩa: Khoanh chữ cái trước ý trả lời đúng:
A. hiền lành – nhân ái B. chăm chỉ - lười nhác C.ngon lành – thơm thảo
Câu 9. Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân trong câu sau:
Cành cây lớn hơn cột đình.
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Chính tả nghe - viết (4 điểm) (15 phút)
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
2. Tập làm văn (6 điểm) (25 phút)
Đề bài: Em hãy viết đoạn văn kể về bố hoặc mẹ em và nêu tình cảm của em đối với bố hoặc mẹ.
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Toán
Câu 1. Tính nhẩm
a) 4 × 7 = … b) 5 x 9 = … c) 36 : 4 =… d) 27 : 3 =…
Câu 2. Đọc, viết các số (theo mẫu)
Viết số
Đọc số
355
Ba trăm năm mươi lăm
402
Sáu trăm bảy mươi tám
250
Chín trăm chín mươi chín
Câu 3. Độ dài đường gấp khúc ABC là:
Khoanh vào đáp án đúng:
A. 12cm B. 13cm
C. 14cm D. 15cm
Câu 4.Đặt tính rồi tính
a) 315 + 243 b) 64 + 505 c) 668 – 426 d) 978 – 52
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 10cm = …. mm b) 19dm = …..cm
c) 5m 5dm = … dm d) 31dm 5cm = … cm
Câu 6. Tìm x:
x + 115 = 238 b) x – 75 = 114
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7. Viết các số 123; 167; 169: 131; 148 theo thứ tự từ bé đến lớn.
…………………………………………………………………………………...
Câu 8. Hai đội công nhân cùng tham gia làm một con đường. Đội thứ nhất làm được 398m đường, đội thứ hai làm được 521m đường. Hỏi cả hai đội làm được bao nhiêu mét đường?
Bài giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Câu 9. Một hình tứ giác có số đo các cạnh lần lượt là: 17cm, 20cm, 26cm và 3dm. Tính chu vi hình tứ giác đó.
Trả lời: Chu vi hình tứ giác đó là:………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đoàn Thành Phố
Dung lượng: 19,52KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)