Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mùi |
Ngày 26/04/2019 |
55
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015
MÔN : TOÁN LỚP 8
Thờigian: 90 phút (khôngkểthờigianphátđề )
Phần I: Trắcnghiệmkháchquan (2 điểm)
Khoanhtrònvàochữcáiđứngtrướccâutrảlờiđúng:
Giátrịcủaphânthứctại x = -1 bằng:
A. 12 B. -12 C. D.
2) Phươngtrìnhcónghiệmlà:
A. -1 B. 2 C. 2 và -1 D. -2
3) Điềukiệnxácđịnhcủaphươngtrình:là:
A. B. C. và D. hoặc
4) Nếu thì (. Dấu thích hợp trong ô trống là:
A. < B. > C. D.
5) x= 1 là nghiệm của bất phương trình:
A. B. C. D. 3
6) Tam giác ABC ( DEF có=vàdiệntích tam giácDEF bằng 90 cm2. Khiđódiệntích tam giác ABC bằng:
A. 10 cm2. B. 30 cm2. C. 270 cm2. D. 810cm2
7) Cho hình lập phương có cạnh là 5 cm. Diện tích xung quanh của hình lập phương là:
A. B. C. D.
8) Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là: 5cm ; 3cm ; 2cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật là:
A. B. C. D.
Phần II: Tựluận (8 điểm)
Bài 1:(2 điểm)
1)Giảicácphuươngtrìnhsau;
a) 3x2 + 2x -1 = 0 b) | x +2| = 2x – 10
2)Giảibấtphươngtrìnhsauvàbiểudiễntậpnghiệmtrêntrụcsố:
Bài 2:(2 điểm)Giảibàitoánbằngcáchlậpphươngtrình:
Lúc 6giờsángmộtcanôxuôidòngtừbến A đếnbến B , rồingaylậptứctừbến B trởvềđếnbến A lúc 12 giờcùngngày . Tínhkhoảngcáchtừbến A đếnbếnB ,biếtcanôđếnbến B lúc 8 giờvàvậntốcdòngnướclà 4km /h.
Bài 3:(3 điểm)
Cho ABC vuôngtại A, đườngcao AH (H BC).Biết BH = 4cm ; CH = 9cm. Gọi I, K lầnlượtlàhìnhchiếucủa H lên AB và AC. Chứng minh rằng:
Tứgiác AIHK làhìnhchữnhật.
AKI ( ABC.
c) TínhdiệntíchABC.
Bài 4: (1 điểm)
Cho .Tìmgiátrịnhỏnhấtcủabiểuthức A =x2 (2-x)
PHÒNG GD_ĐT GIAO THỦY
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2014 – 2015
Đề số 1
I. Trắc nghiệm (2,0điểm) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Giá trị của phân thức tại
A.-1 B. C. 2 D.
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình là
A. B. C. D.
Câu 3: là nghiệm của bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình là
A. hoặc B.
C. và D.
Câu 5: Nếu a < b thì -2a + 1 -2b + 1. Dấu thích hợp trong ô trống là
A. < B. > C. D.
Câu 6: Hình vẽ bên cho biết:
Oz là phân giác góc xOy
0A= 9cm, OB = 12cm
AB = 6cm, OC = 16cm
Độ dài đoạn thẳng BC bằng
A. 7,5cm B. 8cm C. 8,5cm D. 9cm
Câu 7: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A`B`C`. Biết rằng AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm, AA` = 7cm (hình vẽ). Ta có diện tích xung quanh của hình lăng trụ bằng
A. 84cm B. 42cm2
C. 49cm2 D. 84cm2
Câu 8: Một hình chóp tam giác đều có diện tích đáy bằng 4dm2, chiều cao bằng 3dm. Khi đó thể tích của hình chóp đó bằng
A. 12dm3 B. 4dm3 C. 3dm3 D. 6dm3
II – Tự luận (8,0điểm)
Bài 1: (2,5điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a) b) c)
Bài 2: (1,5điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng
MÔN : TOÁN LỚP 8
Thờigian: 90 phút (khôngkểthờigianphátđề )
Phần I: Trắcnghiệmkháchquan (2 điểm)
Khoanhtrònvàochữcáiđứngtrướccâutrảlờiđúng:
Giátrịcủaphânthứctại x = -1 bằng:
A. 12 B. -12 C. D.
2) Phươngtrìnhcónghiệmlà:
A. -1 B. 2 C. 2 và -1 D. -2
3) Điềukiệnxácđịnhcủaphươngtrình:là:
A. B. C. và D. hoặc
4) Nếu thì (. Dấu thích hợp trong ô trống là:
A. < B. > C. D.
5) x= 1 là nghiệm của bất phương trình:
A. B. C. D. 3
6) Tam giác ABC ( DEF có=vàdiệntích tam giácDEF bằng 90 cm2. Khiđódiệntích tam giác ABC bằng:
A. 10 cm2. B. 30 cm2. C. 270 cm2. D. 810cm2
7) Cho hình lập phương có cạnh là 5 cm. Diện tích xung quanh của hình lập phương là:
A. B. C. D.
8) Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là: 5cm ; 3cm ; 2cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật là:
A. B. C. D.
Phần II: Tựluận (8 điểm)
Bài 1:(2 điểm)
1)Giảicácphuươngtrìnhsau;
a) 3x2 + 2x -1 = 0 b) | x +2| = 2x – 10
2)Giảibấtphươngtrìnhsauvàbiểudiễntậpnghiệmtrêntrụcsố:
Bài 2:(2 điểm)Giảibàitoánbằngcáchlậpphươngtrình:
Lúc 6giờsángmộtcanôxuôidòngtừbến A đếnbến B , rồingaylậptứctừbến B trởvềđếnbến A lúc 12 giờcùngngày . Tínhkhoảngcáchtừbến A đếnbếnB ,biếtcanôđếnbến B lúc 8 giờvàvậntốcdòngnướclà 4km /h.
Bài 3:(3 điểm)
Cho ABC vuôngtại A, đườngcao AH (H BC).Biết BH = 4cm ; CH = 9cm. Gọi I, K lầnlượtlàhìnhchiếucủa H lên AB và AC. Chứng minh rằng:
Tứgiác AIHK làhìnhchữnhật.
AKI ( ABC.
c) TínhdiệntíchABC.
Bài 4: (1 điểm)
Cho .Tìmgiátrịnhỏnhấtcủabiểuthức A =x2 (2-x)
PHÒNG GD_ĐT GIAO THỦY
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2014 – 2015
Đề số 1
I. Trắc nghiệm (2,0điểm) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Giá trị của phân thức tại
A.-1 B. C. 2 D.
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình là
A. B. C. D.
Câu 3: là nghiệm của bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình là
A. hoặc B.
C. và D.
Câu 5: Nếu a < b thì -2a + 1 -2b + 1. Dấu thích hợp trong ô trống là
A. < B. > C. D.
Câu 6: Hình vẽ bên cho biết:
Oz là phân giác góc xOy
0A= 9cm, OB = 12cm
AB = 6cm, OC = 16cm
Độ dài đoạn thẳng BC bằng
A. 7,5cm B. 8cm C. 8,5cm D. 9cm
Câu 7: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A`B`C`. Biết rằng AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm, AA` = 7cm (hình vẽ). Ta có diện tích xung quanh của hình lăng trụ bằng
A. 84cm B. 42cm2
C. 49cm2 D. 84cm2
Câu 8: Một hình chóp tam giác đều có diện tích đáy bằng 4dm2, chiều cao bằng 3dm. Khi đó thể tích của hình chóp đó bằng
A. 12dm3 B. 4dm3 C. 3dm3 D. 6dm3
II – Tự luận (8,0điểm)
Bài 1: (2,5điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a) b) c)
Bài 2: (1,5điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mùi
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)