Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mùi |
Ngày 26/04/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỂ KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN: TOÁN 8
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan:
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1:Tập nghiệm của phương trình =0 là
A. S = B. S = {0} C. S = {-2} D. S = {}
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình là.
A. hoặc B. C. và D.
Câu 3: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn
A. 3 - 4x > 19 B. C. D. x(2x+5)-3
Câu 4: Cho bất phương trình x - 3 < 5 .Bất phương trình nào tương đương với bất phương trình trên?
A. 2x < 16 B.2x >16 C.x(x-8) < 0 D.
Câu 5: Nếu a > b thì suy ra được bất đẳng thức nào?
A. a - 2 < b - 2 B. -2a + 3 < -2b +3 C.-2a + 3 > -2b + 3 D. 3a < 3b
Câu 6:Cho vuông tại A, vuông tại M. Biết đồng dạng với , AB= 18 cm, AC=24cm, NP=45cm. Khi đó độ dài cạnh MN là
A. 72 cm B. 12cm C. 21cm D. 27cm
Câu 7: Một hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng 4cm , chiều cao bằng 6cm. Khi đó thể tích của hình chóp đó bằng.
A.8 B. 12 C. 8 D. 6
Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có chiều cao = 6dm và đáy là tam giác vuông tại A có cạnh AB= 30cm, BC= 50cm . Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đó bằng.
A. 84 B. 84 C. 36 D. 48
Phần II: Tự luận:
Câu 1:(2 điểm)
1. Giải phương trình sau:
a, b,
2. Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: < 2
Câu 2:(2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Một tổ công nhân phải làm 144 dụng cụ. Do 3 công nhân chuyển đi làm việc khác nên mỗi người còn lại phải làm thêm 4 dụng cụ. Tính số công nhân của tổ (năng suất mỗi người như nhau).
Câu 3:(3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi E và F lần lượt là hai điểm đối xứng của H qua AB và AC.
a, Tứ giác BEFC là hình gì? Vì sao.
b,Chứng minh rằng:
c,Cho AB=3cm, AC=4cm, tính diện tích tam giác EHF.
Câu 4:(1 điểm)
Cho x + y + z =3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A= xy + yz + xz
MÔN: TOÁN 8
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan:
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1:Tập nghiệm của phương trình =0 là
A. S = B. S = {0} C. S = {-2} D. S = {}
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình là.
A. hoặc B. C. và D.
Câu 3: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn
A. 3 - 4x > 19 B. C. D. x(2x+5)-3
Câu 4: Cho bất phương trình x - 3 < 5 .Bất phương trình nào tương đương với bất phương trình trên?
A. 2x < 16 B.2x >16 C.x(x-8) < 0 D.
Câu 5: Nếu a > b thì suy ra được bất đẳng thức nào?
A. a - 2 < b - 2 B. -2a + 3 < -2b +3 C.-2a + 3 > -2b + 3 D. 3a < 3b
Câu 6:Cho vuông tại A, vuông tại M. Biết đồng dạng với , AB= 18 cm, AC=24cm, NP=45cm. Khi đó độ dài cạnh MN là
A. 72 cm B. 12cm C. 21cm D. 27cm
Câu 7: Một hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng 4cm , chiều cao bằng 6cm. Khi đó thể tích của hình chóp đó bằng.
A.8 B. 12 C. 8 D. 6
Câu 8: Một hình lăng trụ đứng có chiều cao = 6dm và đáy là tam giác vuông tại A có cạnh AB= 30cm, BC= 50cm . Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đó bằng.
A. 84 B. 84 C. 36 D. 48
Phần II: Tự luận:
Câu 1:(2 điểm)
1. Giải phương trình sau:
a, b,
2. Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: < 2
Câu 2:(2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Một tổ công nhân phải làm 144 dụng cụ. Do 3 công nhân chuyển đi làm việc khác nên mỗi người còn lại phải làm thêm 4 dụng cụ. Tính số công nhân của tổ (năng suất mỗi người như nhau).
Câu 3:(3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi E và F lần lượt là hai điểm đối xứng của H qua AB và AC.
a, Tứ giác BEFC là hình gì? Vì sao.
b,Chứng minh rằng:
c,Cho AB=3cm, AC=4cm, tính diện tích tam giác EHF.
Câu 4:(1 điểm)
Cho x + y + z =3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A= xy + yz + xz
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mùi
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)