Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mùi |
Ngày 26/04/2019 |
50
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM - NĂM HỌC 2014 – 2015
Môn Toán 8
(Thời gian làm bài 90 phút)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau.
Câu 1. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn:
A. 0x+3>0 B. x+1>0 C. <0 d. <0
Câu 2. Phương trình 4x-3=2x+a có nghiệm x=-2 khi :
A. a=3 B. a=-7 C. a= 7 D. a=-3
Câu 3. Cho a < b. Bất đẳng thức đúng là:
A. a – 5 > b – 5 B. 2a > 2b C. –3a > –3b D. –a < –b
Câu 4. Phương trình có ĐKXĐ là :
A. x2; x4 B. x1; x-4; C. x2; x-4 D. x-2; x-4
Câu 5. Phương trình (x2+2)(2x-6)=0 có tập nghiệm là:
A. S= B. S= C. S= D. S=;
Câu 6. Cho các đoạn thẳng AB = 8cm; CD = 6cm; MN = 12cm; PQ = x cm. Giá trị của x để AB và CD tỉ lệ với MN và PQ là:
A. x = 0,9cm B. x = 18cm C. x = 9cm D. x = 1,8cm
Câu 7. Cho theo tỉ số đồng dạng . Biết SDEF = 16 cm2 thì SABC bằng ?
A. 4 cm2 B. 64 cm2 C. 46 cm2 D. 8 cm2
Câu 8. Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều ABC. Biết AB=6cm ; SA=5cm. Diện tích xung quanh của hình chóp S.ABC là:
A. 30cm 2 B. 36 cm 2 C. 72cm 2 D. 45cm2
Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Bài 1. (2điểm): Giải phương trình và bất phương trình sau:
a/ b/
c3x(= x+8 d)
Bài 2. (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ bến B về đến bến A mất 5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 2km/h.
Bài 3. (3điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12 cm, AC = 16 cm. Vẽ đường cao AH.
a) Chứng minh HBA đồng dạng ABC
b) Tính BC, AH, BH.
c) Vẽ đường phân giác AD của tam giác ABC (D BC). Tính BD, CD.
d) Trên AH lấy điểm K sao cho AK = 3,6cm. Từ K kẽ đường thẳng song song BC cắt AB và AC lần lượt tại M và N. Tính diện tích tứ giác BMNC.
Bài 4.(1điểm)
Tìm GTNN của biểu thức:
Môn Toán 8
(Thời gian làm bài 90 phút)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau.
Câu 1. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn:
A. 0x+3>0 B. x+1>0 C. <0 d. <0
Câu 2. Phương trình 4x-3=2x+a có nghiệm x=-2 khi :
A. a=3 B. a=-7 C. a= 7 D. a=-3
Câu 3. Cho a < b. Bất đẳng thức đúng là:
A. a – 5 > b – 5 B. 2a > 2b C. –3a > –3b D. –a < –b
Câu 4. Phương trình có ĐKXĐ là :
A. x2; x4 B. x1; x-4; C. x2; x-4 D. x-2; x-4
Câu 5. Phương trình (x2+2)(2x-6)=0 có tập nghiệm là:
A. S= B. S= C. S= D. S=;
Câu 6. Cho các đoạn thẳng AB = 8cm; CD = 6cm; MN = 12cm; PQ = x cm. Giá trị của x để AB và CD tỉ lệ với MN và PQ là:
A. x = 0,9cm B. x = 18cm C. x = 9cm D. x = 1,8cm
Câu 7. Cho theo tỉ số đồng dạng . Biết SDEF = 16 cm2 thì SABC bằng ?
A. 4 cm2 B. 64 cm2 C. 46 cm2 D. 8 cm2
Câu 8. Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều ABC. Biết AB=6cm ; SA=5cm. Diện tích xung quanh của hình chóp S.ABC là:
A. 30cm 2 B. 36 cm 2 C. 72cm 2 D. 45cm2
Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Bài 1. (2điểm): Giải phương trình và bất phương trình sau:
a/ b/
c3x(= x+8 d)
Bài 2. (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ bến B về đến bến A mất 5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 2km/h.
Bài 3. (3điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12 cm, AC = 16 cm. Vẽ đường cao AH.
a) Chứng minh HBA đồng dạng ABC
b) Tính BC, AH, BH.
c) Vẽ đường phân giác AD của tam giác ABC (D BC). Tính BD, CD.
d) Trên AH lấy điểm K sao cho AK = 3,6cm. Từ K kẽ đường thẳng song song BC cắt AB và AC lần lượt tại M và N. Tính diện tích tứ giác BMNC.
Bài 4.(1điểm)
Tìm GTNN của biểu thức:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mùi
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)