Đề thi học kì 2

Chia sẻ bởi Hứa Thị Vương | Ngày 26/04/2019 | 61

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Họ tên: ……………………………….. Lớp: ……
ÔN TẬP CUỐI NĂM
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
213 – 9 326 + 19 400 – 25 128 + 39
..................... ........................ ...................... ........................
..................... ........................ ...................... ........................
..................... ........................ ...................... ........................

23 + 46 67 – 19 36 + 24 100 – 34
..................... ........................ ...................... ........................
..................... ........................ ...................... ........................
..................... ........................ ...................... ........................

Bài 2: Tính (theo mẫu):
Mẫu: 2 x 6 – 12 = 12 – 12 = 0
a) 335 – 5 x 7 = .....................................................................................
b) 3 x 9 + 29 = .....................................................................................
c) 20 : 5 – 2 = .....................................................................................
d) 121 + 40 : 5 = ...................................................................................
e) (276 – 76) + 100 = ...........................................................................
f) 35 : 5 – 4 = .......................................................................................
g) 100 + (23 – 19) = .............................................................................
h) 467 – (124 + 133) = .........................................................................
Bài 3: Tính nhanh:
10 + 11 + 12 + 13 + 17 + 18 + 19 + 20
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................


Dạng 2: Tìm x
Bài 1: Tìm X biết:
X + 23 = 168 545 – X = 302 X x 5 = 35
…………………. ……………………… …………………….
…………………. ……………………… …………………….
45 : X = 9 23 + X = 100 – 34 X– (213 – 13) = 400

…………………. ……………………… …………………….
…………………. ……………………… …………………….
…………………. ……………………… …………………….

X x 3 = 40 – 13 50 : X = 10 x (100 – 95)
…………………. ……………………… …………………. ...…………………….
…………………. ………………………

Dạng 3: Đổi đơn vị
Bài 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 km =............. m
 3m =............mm
 5 m =...........cm

 1m =............ dm
 200 mm =...........cm
 ......... mm = 7 cm

Bài 2: < , = ,> ?
213mm ... 231 mm 200m + 300m ... 400m 100 cm ... 1m 30dm ... 29dm
350km ... 349km 45cm + 55cm ... 10dm 1000mm ... 1m 178m ... 201m
Dạng 4: Bài toán có lời văn
Bài 1: Đội Một sửa được 332 m đường, đội Hai sửa được nhiều hơn đội Một 101 m đường. Hỏi đội hai sửa được bao nhiêu mét đường?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 250 kg gạo, ngày thứ hai bán ít hơn ngày thứ nhất 40 kg gạo. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki – lô – gam gạo?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Một cửa hàng, ngày thứ nhất bán nước mắm; ngày thứ nhất bán nhiều hơn ngày thứ hai . Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu lít nước mắm ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Trường Tiểu học Quốc Toản có 546 học sinh. Trường Tiểu học Quốc Tuấn có nhiều hơn trường Quốc Toản 33 học sinh chuyển vào. Hỏi trường Tiểu học Quốc Toản có bao nhiêu học sinh ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Nhà An có 134 con cả gà và thỏ, trong đó 123 con gà. Hỏi:
a) Nhà An có bao nhiêu con thỏ ?
b) Số con gà hơn số con thỏ bao nhiêu con ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


Bài 6: Có 24 con thỏ chia đều vào 3 chuồng. Hỏi mỗi chuồng có bao nhiêu con thỏ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 7: 10 con gà có bao nhiêu cái chân?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 8: May mỗi bộ quần áo hết 3m vải. Hỏi có 18m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo như thế?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 9: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là 121 cm, 2m, 135 cm.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 10: Tính chu vi hình tứ giác có các cạnh bằng nhau và có độ dài mỗi cạnh là 100 cm.
(Giải bằng hai cách)
Bài giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hứa Thị Vương
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)