Đề thi học kì 2

Chia sẻ bởi Mimi Ho | Ngày 26/04/2019 | 28

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ PLEIKU
MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II– NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: SINH LỚP 7
Thời gian làm bài: 45 phút ( Trắc nghiệm: 10 phút)
(Không tính thời gian phát đề)



Tên chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng




Cấp độ thấp


Lớp Chim
05 tiết
1,25điểm – 12,5%
Hệ tuần hoàn chim bồ câu có đặc điểm

-Số câu: 1
-Số điểm: 0,25

Tại sao trong dạ dày cơ của chim bồ câu hoặc của gà thường có các hạt các sỏi nhỏ?
-Số câu: 1
-Số điểm: 1

Lớp Thú
11 tiết


3,5 điểm - 35%

-Đặc điểm có chai mông nhỏ, không có túi má và đuôi, sống theo đàn
- Vành tai của thỏ lớn và dài, cử động được mọi chiều có chức năng

Số câu: 2
-Số điểm: 0,5
- Hiểu được sự đa dạng của lớp Thú,đặc điểm chung



-Số câu: 1
-Số điểm: 3


Sự tiến hóa của động vật
(3 tiết)
2,5 điểm - 25%

-Phương thức sinh sản nào sau đây được xem là tiến hóa nhất
- Qua cây phát sinh giới động vật, em biết được điều gì:

-Số câu: 2
-Số điểm: 0,5
Sự tiến hóa của hình thức sinh sản hữu tính thể hiện như thế nào?
-Số câu: 1
-Số điểm: 2


Động vật và đời sống con người
(7 tiết)
2,75 điểm – 27,5%

- Loài có cấp độ tuyệt chủng rất nguy cấp (CR)
- Môi trường có số lượng cá thể động vật nhiều
-Đa dạng sinh học là gì? - Biện pháp nào sau đây không phải là đấu tranh sinh học

-Số câu: 3,5
-Số điểm: 1,75


Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ sự đa dạng sinh học ở địa phương? -Số câu: 0,5
-Số điểm: 1

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ 100%
-Số câu: 8,5
-Số điểm: 3 – 30%
-Số câu: 2
-Số điểm: 5- 50 %
-Số câu: 1,5
-Số điểm: 2 - 20 %






PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ PLEIKU

ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA HỌC KỲ I– NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: SINH LỚP 7
Thời gian làm bài: 45 phút ( Trắc nghiệm: 10 phút)
(Không tính thời gian phát đề)

ĐỀ A Họ và tên học sinh:………………………………Lớp:………Phòng thi…….Số báo danh:………

TRƯỜNG THCS

(Đề này gồm 1 trang học sinh làm trực tiếp trên đề kiểm tra)

A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Khoanh tròn vào đầu chữ cái trước câu trả lời đúng.(mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1: : Hệ tuần hoàn chim bồ câu có đặc điểm là
A. tim có 4 ngăn máu pha riêng biệt.
B. tim có 4 ngăn máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể .
C. tim 3 ngăn máu pha nuôi cơ thể .
D. tim 4 ngăn máu đỏ thẩm nuôi cơ thể .

Câu 2: Đặc điểm có chai mông nhỏ, không có túi má và đuôi, sống theo đàn là
A. khỉ B. tinh tinh C. đười ươi D. vượn

Câu 3: Loài có cấp độ tuyệt chủng rất nguy cấp (CR) là
A. voi. B. ốc xà cừ. C. khướu đầu đen. D. tôm hùm đ.

Câu 4: Môi trường có số lượng cá thể động vật nhiều nhất là
A. môi trường nhiệt đới gió mùa. B. môi trường đới ôn hòa.
C. môi trường đới lạnh. D. môi trường hoang mạc.

Câu 5: Vành tai của thỏ lớn và dài, cử động được mọi chiều có chức năng
A. định hướng chống trả kẻ thù.
B. định hướng tham gia tìm thức ăn.
C. định hướng âm thanh vào tai giúp thỏ nghe rõ.
D. định hướng cơ thể khi chạy.

Câu 6: Phương thức sinh sản nào sau đây được xem là tiến hóa nhất
A. noãn thai sinh. B. đẻ trứng. C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mimi Ho
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)