Đề thi học kì 2

Chia sẻ bởi Lê Văn Tiến | Ngày 26/04/2019 | 40

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÍ 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Một vật được xem là có cơ năng khi vật đó: A. Có khối lượng lớn. B. Có khẳ năng thực hiện công lên vật khác. C. Có trọng lượng lớn. D. Chịu tác dụng của một lực lớn.
Câu 2: Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào vật có cả thế năng và động năng?
A. Một chiếc máy bay đang chuyển động trên đường băng của sân bay. B. Một chiếc ô tô đang đỗ trong bến xe. C. Một chiếc máy bay đang bay trên cao. D. Một chiếc ô tô đang chuyển động trên đường.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng về cấu tạo chất? A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là nguyên tử, phân tử. B. Các chất ở thể rắn thì các phân tử không chuyển động. C. Phân tử là hạt chất nhỏ nhất. D. Giữa các phân tử, nguyên tử không có khoảng cách.
Câu 4: Nhiệt năng của một vật là A. Năng lượng mà vật lúc nào cũng có. B. Tổng động năng và thế năng của vật. C. Một dạng năng lượng. D. Tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
Câu 5: Dẫn nhiệt là hình thức: A. Nhiệt năng có thể truyền từ phần này sang phần khác của một vật.
B. Nhiệt năng có thể truyền từ vật này sang vật khác. C. Nhiệt năng có thể truyền từ phần này sang phần khác của một vật, từ vật này sang vật khác. D. Nhiệt năng được bảo toàn.
Câu 6: Đối lưu là A. Sự truyền nhiệt bằng các dòng chất lỏng hoặc chất khí. B. Sự truyền nhiệt bằng các dòng chất rắn. C. Sự truyền nhiệt bằng các dòng chất lỏng. D. Sự truyền nhiệt bằng các dòng chất khí.
Câu 7: Phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt gọi là
A. Nhiệt độ B. Nhiệt năng C. Nhiệt lượng D. Cơ năng
Câu 8: Bức xạ nhiệt là A. Sự truyền nhiệt qua chất rắn. B. Sự truyền nhiệt qua không khí. C. Sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi theo đường gấp khúc. D. Sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi thẳng.
Câu 9: Vật nào sau đây hấp thụ nhiệt tốt? A. Vật có bề mặt nhẵn, sẫm màu. B. Vật có bề mặt sần sùi, sẫm màu. C. Vật có bề mặt sần sùi, sáng màu. D. Vật có bề mặt nhẵn, sáng màu.
Câu 10: Công thức nào sau đây là đúng với công thức tính nhiệt lượng thu vào để tăng nhiệt độ từ t1 đến t2 A. Q = m.c.( t2 – t1) B. Q = (t2 – t1)m/c C. Q = m.c.(t1 – t2) D. Q = m.c.(t1 + t2)
Câu 11: Khi đổ 50cm3 rượu vào 50cm3 nước, ta thu được một hỗn hợp rượu và nước có thể tích:
A. bằng 100 cm3    B. nhỏ hơn 100 cm3 C. lớn hơn 100 cm3         D. có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100cm3
Câu 12: Nung nóng một miếng sắt rồi thả vào một cốc nước lạnh thì nhiệt năng của chúng thay đổi như thế nào? A. Nhiệt năng của miếng sắt tăng, của nước giảm. B. Nhiệt năng của miếng sắt và của nước đều giảm C. Nhiệt năng của miếng sắt và của nước đều tăng D. Nhiệt năng của miếng sắt giảm, của nước tăng
Câu 13: Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau: A. Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng. B. Nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh thì vật cũng chuyển động càng nhanh. C. Nhiệt độ càng cao thì nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh. D. Chuyển động của các hạt phấn hoa trong thí nghiệm Bơ-rao là do các phân tử nước chuyển động va chạm vào các hạt phấn hoa.
Câu 14: Trong các cách xắp xếp sự dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn sau đây, cách nào là đúng?
A. Bạc, thủy ngân, nước, không khí B. Thủy ngân, bạc, nước, không khí
C. Không khí, nước, bạc, thủy ngân D. Bạc, nước, thủy ngân, không khí
Câu 15: 
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Văn Tiến
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)