Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi lê hoàng anh khôi |
Ngày 26/04/2019 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 1,6 D. 0,0625
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 760 dm3 = ......... m3 là:
A. 3,76 B. 3,760 C. 37,6 D. 3,076
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:
A. 85 B. 125 C. 49 D. 1,25
Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:
A. 4,41 cm3 B. 44,1 cm3 C. 9,261 cm3 D. 92,61 cm3
Câu 5: Diện tích hình tròn có đường kính d = 5dm là:
A. 78,5 dm2 B. 196,25 dm2 C. 7,85 dm2 D. 19,625 dm2
Câu 6: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm. Chiều cao hình thang 30 cm thì diện tích hình thang là:
A. 2700cm B. 2700cm2 C. 1350cm D. 1350cm2
Câu 7: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp?
A. 40% B. 60% C. 25% D. 125%
Câu 8: Một hình tam giác có diện tích 600cm2, độ dài đáy 40cm. Chiều cao của tam giác là:
A.15cm B.30cm C.30 D.15
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1: Tìm y:
a) y x 4,5 = 55,8 b) y : 2,5 = 25,42
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m, chiều rộng 6m, chiều cao 5m. Người ta quét vôi bên trong bốn bức tường xung quanh phòng học và trần nhà. Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là 7,8 m2.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
13,25 : 0,75 + 13,25 : 0,25 + 13,25: 0,325
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước các câu trả lời đúng:
Câu 1:
Chữ số 9 trong số 427,098 có giá trị:
A. 9/10 B. 9/90 C. 9/100 D. 9/1000
Câu 2:
Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = …….. %
A. 5,8% B. 0,58% C. 58% D. 580%
Câu 3:
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: M3
Một cửa hàng bán một chiếc ti vi được lãi 276 000 đồng và bằng 12% tiền vốn bỏ ra. Vậy giá bán chiếc ti vi đó là:
A. 2567000 đồng B. 3452 000 đồng C. 3000000 đồng D. 2576 000 đồng
Câu 4:
a) Số thập phân gồm 20 đơn vị, 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là:
A. 20,18 B. 2010,800 C. 20,108 D. 30,800
b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 7cm2 9mm2 = ...mm2 là:
A. 79 B. 790 C. 709 D. 7 900
Câu 5: Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài là:
A. 80m2 B. 357m2 C. 375m2 D. 275m2
Câu 6: (0,5đ): Tìm giá trị của x sao cho:(0,5) (M3)
x – 1,27 = 13,5 : 4,5
A. 4,27 B. 1,73 C. 173 D. 1,37
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 7. Đặt tính rồi tính
a) 146,34 + 521,85 b) 745,5 - 14,92 c)25,04 x 3,5 d) 66,15: 63
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Câu 8: (1 điểm) Tìm X
X+ 1,
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 1,6 D. 0,0625
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 760 dm3 = ......... m3 là:
A. 3,76 B. 3,760 C. 37,6 D. 3,076
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:
A. 85 B. 125 C. 49 D. 1,25
Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:
A. 4,41 cm3 B. 44,1 cm3 C. 9,261 cm3 D. 92,61 cm3
Câu 5: Diện tích hình tròn có đường kính d = 5dm là:
A. 78,5 dm2 B. 196,25 dm2 C. 7,85 dm2 D. 19,625 dm2
Câu 6: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm. Chiều cao hình thang 30 cm thì diện tích hình thang là:
A. 2700cm B. 2700cm2 C. 1350cm D. 1350cm2
Câu 7: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp?
A. 40% B. 60% C. 25% D. 125%
Câu 8: Một hình tam giác có diện tích 600cm2, độ dài đáy 40cm. Chiều cao của tam giác là:
A.15cm B.30cm C.30 D.15
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1: Tìm y:
a) y x 4,5 = 55,8 b) y : 2,5 = 25,42
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m, chiều rộng 6m, chiều cao 5m. Người ta quét vôi bên trong bốn bức tường xung quanh phòng học và trần nhà. Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là 7,8 m2.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
13,25 : 0,75 + 13,25 : 0,25 + 13,25: 0,325
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước các câu trả lời đúng:
Câu 1:
Chữ số 9 trong số 427,098 có giá trị:
A. 9/10 B. 9/90 C. 9/100 D. 9/1000
Câu 2:
Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = …….. %
A. 5,8% B. 0,58% C. 58% D. 580%
Câu 3:
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: M3
Một cửa hàng bán một chiếc ti vi được lãi 276 000 đồng và bằng 12% tiền vốn bỏ ra. Vậy giá bán chiếc ti vi đó là:
A. 2567000 đồng B. 3452 000 đồng C. 3000000 đồng D. 2576 000 đồng
Câu 4:
a) Số thập phân gồm 20 đơn vị, 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là:
A. 20,18 B. 2010,800 C. 20,108 D. 30,800
b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 7cm2 9mm2 = ...mm2 là:
A. 79 B. 790 C. 709 D. 7 900
Câu 5: Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài là:
A. 80m2 B. 357m2 C. 375m2 D. 275m2
Câu 6: (0,5đ): Tìm giá trị của x sao cho:(0,5) (M3)
x – 1,27 = 13,5 : 4,5
A. 4,27 B. 1,73 C. 173 D. 1,37
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 7. Đặt tính rồi tính
a) 146,34 + 521,85 b) 745,5 - 14,92 c)25,04 x 3,5 d) 66,15: 63
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Câu 8: (1 điểm) Tìm X
X+ 1,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: lê hoàng anh khôi
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)