Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Ngô Thị Thúy Diệu |
Ngày 26/04/2019 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học số 2 xã Định An
Họ và tên: ……………………………….
Lớp: 5 ……
Thứ sáu, ngày 21 - 05 - 2019
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn: Toán
Giám thị kí :
Thời gian làm bài: 40 Phút
Mã phách
Điểm
Nhận xét
Giám khảo kí, ghi họ tên
Mã phách
ĐỀ BÀI
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng (bài 1,2,3,4) và làm bài 5,6,7,8
Bài 1: a). 4 được viết dưới dạng số thập phân là:(0,5điểm)
A. 43,2
B. 4,032
C. 4,32
D. 432,100
b). Số 0,03 viết thành phân số thập phân là: (0,5 điểm)
A.
B.
C.
D.
Bài 2: a). Các số thập phân sau được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: (0,5 điểm)
A. 0,17; 0,315; 0,8
B. 0,8; 0,315; 0,17
C. 0,8; 0,17; 0,315
D. 0,315; 0,17; 0,8
b). Tìm chữ số x, biết 5,6x4 < 5,614 : (0,5 điểm)
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
Bài 3: Một bể nước hình lập phương có độ dài cạnh là 2m. Bể đó chứa được .... lít nước: (1 điểm)
A. 8 m3
B. 8000 lít
C. 800 lít
D. 80 lít
Bài 4: Lớp 5A có 25 học sinh, trong đó 40% là học sinh nữ. Số học sinh nam của lớp 5A là .........học sinh: (1 điểm)
A. 15 em
B. 10 học sinh
C. 15 học sinh
D. 13 học sinh
Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1 điểm)
A. 2,5 năm = 30 tháng
B. 90 giây = 1,3 phút
Không viết vào khung này
Bài 6: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
27,86 + 9,62
5,648 – 2,963
32,54 x 2,5
81,92 : 32
Bài 7: Tính diện tích của một mặt bàn hình tròn có đường kính 1,4m. (1,5 điểm)
Bài 8: Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 48,5 km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 33,5 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút hai xe đó gặp nhau tại C.
a)Tính quãng đường AB. (1 điểm)
b) Khi 2 xe gặp nhau, ô tô cách A bao nhiêu ki lô mét? (0,5 điểm)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5
CUỐI HỌC KÌ II
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số thập phân và các phép tính với số thập phân, tỉ số phần trăm
Số câu
1
1
1
1
3
1
Số điểm
1,0
1,0
2,0
1,0
3,0
2,0
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo thể tích, thời gian
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Hình học: thể tích hình lập phương, diện tích hình tròn
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
1,5
1,0
1,5
Giải bài toán về chuyển động
Số câu
Họ và tên: ……………………………….
Lớp: 5 ……
Thứ sáu, ngày 21 - 05 - 2019
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn: Toán
Giám thị kí :
Thời gian làm bài: 40 Phút
Mã phách
Điểm
Nhận xét
Giám khảo kí, ghi họ tên
Mã phách
ĐỀ BÀI
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng (bài 1,2,3,4) và làm bài 5,6,7,8
Bài 1: a). 4 được viết dưới dạng số thập phân là:(0,5điểm)
A. 43,2
B. 4,032
C. 4,32
D. 432,100
b). Số 0,03 viết thành phân số thập phân là: (0,5 điểm)
A.
B.
C.
D.
Bài 2: a). Các số thập phân sau được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: (0,5 điểm)
A. 0,17; 0,315; 0,8
B. 0,8; 0,315; 0,17
C. 0,8; 0,17; 0,315
D. 0,315; 0,17; 0,8
b). Tìm chữ số x, biết 5,6x4 < 5,614 : (0,5 điểm)
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
Bài 3: Một bể nước hình lập phương có độ dài cạnh là 2m. Bể đó chứa được .... lít nước: (1 điểm)
A. 8 m3
B. 8000 lít
C. 800 lít
D. 80 lít
Bài 4: Lớp 5A có 25 học sinh, trong đó 40% là học sinh nữ. Số học sinh nam của lớp 5A là .........học sinh: (1 điểm)
A. 15 em
B. 10 học sinh
C. 15 học sinh
D. 13 học sinh
Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1 điểm)
A. 2,5 năm = 30 tháng
B. 90 giây = 1,3 phút
Không viết vào khung này
Bài 6: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
27,86 + 9,62
5,648 – 2,963
32,54 x 2,5
81,92 : 32
Bài 7: Tính diện tích của một mặt bàn hình tròn có đường kính 1,4m. (1,5 điểm)
Bài 8: Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 48,5 km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 33,5 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút hai xe đó gặp nhau tại C.
a)Tính quãng đường AB. (1 điểm)
b) Khi 2 xe gặp nhau, ô tô cách A bao nhiêu ki lô mét? (0,5 điểm)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5
CUỐI HỌC KÌ II
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số thập phân và các phép tính với số thập phân, tỉ số phần trăm
Số câu
1
1
1
1
3
1
Số điểm
1,0
1,0
2,0
1,0
3,0
2,0
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo thể tích, thời gian
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Hình học: thể tích hình lập phương, diện tích hình tròn
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
1,5
1,0
1,5
Giải bài toán về chuyển động
Số câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Thúy Diệu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)