Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Lê Thị Bích Thủy |
Ngày 26/04/2019 |
60
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TOÁN – LỚP 2
(Thời gian làm bài 90 phút)
Họ và tên học sinh: .........................................................................................Lớp 2…
Giáo viên coi: ........................................... Giáo viên chấm: ............................................
Điểm chung
Nhận xét của giáo viên
...............................................................................................................
................................................................................................................
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1. Trong phép tính 3 x 6 = 18 có:
A. 3 là thừa số, 6 là thừa số, 18 là tích. B. 3 là thừa số, 18 là thừa số, 6 là tích.
C. 3 là số hạng, 6 là số hạng, 18 là tổng.
Bài 2. Số bị chia là 12; Số chia là 3. Lúc đó thương là:
A. 15
B. 4
C. 9
Bài 3. Điền tiếp vào dãy số còn thiếu cho phù hợp: 18, 21, 24,….,…..
A. 25, 26
B. 27,28
C. 27, 30
Bài 4.
a) Hình nào có số ô được tô màu.
b) Có 15 cái kẹo xếp đều vào 3 cái dĩa. Hỏi mỗi cái dĩa có bao nhiêu cái kẹo ?
A. 6 cái kẹo
B. 5 cái kẹo
C. 4 cái kẹo
Bài 5 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
3 x 6 = …....
4 x 5 = .......
24 : 4 = …....
5 x 7 = …....
2 x 5 = .......
35 : 5 = …....
4 x 9 = .......
36 : 4 = ........
18 : 3 = .......
2 x 9 = .......
16 : 4 = ........
9 : 3 = .......
Bài 6 : Tính .
4 x 8 - 7 = .........................
= .........................
36 : 4 + 19 = ..........................
= ........................
Bài 7: Tìm X , biết
3 x X = 21 X : 6 = 4
Bài 8. Mỗi học sinh được mượn 3 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh mượn bao nhiêu quyển truyện?
Bài giải
MÔN TOÁN – LỚP 2
(Thời gian làm bài 90 phút)
Họ và tên học sinh: .........................................................................................Lớp 2…
Giáo viên coi: ........................................... Giáo viên chấm: ............................................
Điểm chung
Nhận xét của giáo viên
...............................................................................................................
................................................................................................................
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1. Trong phép tính 3 x 6 = 18 có:
A. 3 là thừa số, 6 là thừa số, 18 là tích. B. 3 là thừa số, 18 là thừa số, 6 là tích.
C. 3 là số hạng, 6 là số hạng, 18 là tổng.
Bài 2. Số bị chia là 12; Số chia là 3. Lúc đó thương là:
A. 15
B. 4
C. 9
Bài 3. Điền tiếp vào dãy số còn thiếu cho phù hợp: 18, 21, 24,….,…..
A. 25, 26
B. 27,28
C. 27, 30
Bài 4.
a) Hình nào có số ô được tô màu.
b) Có 15 cái kẹo xếp đều vào 3 cái dĩa. Hỏi mỗi cái dĩa có bao nhiêu cái kẹo ?
A. 6 cái kẹo
B. 5 cái kẹo
C. 4 cái kẹo
Bài 5 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
3 x 6 = …....
4 x 5 = .......
24 : 4 = …....
5 x 7 = …....
2 x 5 = .......
35 : 5 = …....
4 x 9 = .......
36 : 4 = ........
18 : 3 = .......
2 x 9 = .......
16 : 4 = ........
9 : 3 = .......
Bài 6 : Tính .
4 x 8 - 7 = .........................
= .........................
36 : 4 + 19 = ..........................
= ........................
Bài 7: Tìm X , biết
3 x X = 21 X : 6 = 4
Bài 8. Mỗi học sinh được mượn 3 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh mượn bao nhiêu quyển truyện?
Bài giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Bích Thủy
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)