Đề thi học kì 2

Chia sẻ bởi Võ thị hoài minh | Ngày 26/04/2019 | 72

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG TIỂU HỌC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Năm học : 2012- 2013
Môn: Toán
Thời gian : 40 phút
Họ và tên ……………………………Lớp 4………….

Điểm :



 Lời phê của giáo viên:
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..

ĐỀ 1

PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3, 5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái (a;b; c) đặt trước ý trả lời đúng :
Bài 1 : (1 điểm)
A . Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình dưới đây là :


a.  b. c. d.
B. Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là :
ab. c.  d.
Bài 2: (1, 5 điểm)
A . Kết quả phép trừ :  -  là :
a. b.  c. d. 
B . Kết quả phép cộng :  +  là :
a.  b.  c.  d. 
C . Kết quả phép tính :  : 4 là :
a.  b.  c.  d. 
Bài 3 : (1 điểm)
A. Trong các phân số sau, phân số bé nhất là :
a. b.  c.   d. 
B. Phân số  bằng phân số nào dưới đây ?
a. b. c. d. 
PHẦN TỰ LUẬN : (6, 5 điểm)
Bài 1 : (1 điểm) Tìm x, biết :

a. x -  =  b. x :  = 16
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2 : (1,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 1kg30 g = ……………………g b. 1 giờ 15 phút = ………………..phút
c. 2m2 49 dm2 = …. dm2 .
Bài 3 : (1 điểm)
a) Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm : N

A B

M P

C 3cm D
Q
Hình …………………………………… Hình ……………………………………
b) Cho MP = 6cm và NQ = 3cm.
Diện tích của hình ABCD là ………………. Diện tích của hình MNPQ là ……………………………..
Bài 4: ( 2 điểm )
Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 125 cm . Chiều rộng bằng  chiều dài . Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó .
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….............................................................................
………………………………………………………………………………………………............................
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..............................................................................
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..........................................................................
…………………………………………………………………………………………..............................………………………………………………………………………………………................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….............................................................................
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..............................................................................
Bài 5 : (1 điểm)
Hiện nay mẹ hơn con 28 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.

Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI KÌ II
Năm học 2012 – 2013
PHẦN 1 : Trắc nghiệm ( 3,5 điểm )
Bài 1 : ( 1 điểm )
Khoanh vào c ( 0, 5 điểm ). B. Khoanh vào a ( 0, 5 điểm ).
Bài 2 : ( 1, 5 điểm )
A. Khoanh vào c ( 0, 5 điểm ). B. Khoanh vào b ( 0, 5 điểm ).
C. Khoanh vào c ( 0, 5 điểm ).

Bài 3 : ( 1 điểm ).
A. Khoanh vào d ( 0, 5 điểm ). B. Khoanh vào a ( 0, 5 điểm ).
PHẦN 2 : Tự luận ( 6,5 điểm )
Bài 1 : ( 1 điểm ) Đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm .
a. x -  =  b. x :  = 16
x =  +  x = 16  
x = . x = 4
Bài 2 : ( 1, 5 điểm ) Đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm .
a. 1kg30 g = 1030g b. 1 giờ 15 phút = 75phút
c. 2m2 49 dm2 = 249 dm2 .
Bài 3 : ( 1 điểm )
a) Thứ tự cần điền là : bình hành ; hình thoi. ( 0,5 điểm )

b) Diện tích của hình ABCD là 6cm2 . ( 0,25 điểm )
Diện tích của hình MNPQ là 9cm2 ( 0,25 điểm ).
Bài 4: ( 2 điểm )

Bài giải :
Ta có sơ đồ : ?cm
Chiều rộng : ( 0,25 điểm )
Chiều dài :
?cm

Theo sụ ủoà, toồng soỏ phaàn baống nhau laứ:
1 + 4 = 5 (phaàn )
Chieàu roọng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ thị hoài minh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)