Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Hà Thị Thu Huyền |
Ngày 26/04/2019 |
56
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
Môn Toán
Thời gian: 40 phút
Họ và tên: ………………………………………………Lớp 2:………..…
Trường : ........................................................................................................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Câu 1: a, Kết quả của phép tính: 245 – 59 = ? (M1- 0.5)
a. 304 b. 186 c. 168 d. 286
b, Kết quả của phép tính 0 : 4 = ? là: (M1- 0,5)
a. 0 b. 1 c. 4 d. 40
Câu 2: 1 m = ..... cm ? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là: (M2- 0.5)
a . 10 cm b. 100 cm c. 1000 cm d . 1 cm
Câu 3: (0,5đ) Độ dài đường gấp khúc sau là: (M1- 0.5)
4cm
4cm 4 cm
4 cm
a. 16 cm b. 20 cm c. 15 cm d. 12 cm
Câu 4: Hình bên có ............. hình tứ giác (M1- 0.5)
Hình bên có ............. hình tam giác
Câu 5: 30 +50 20 + 60. Dấu cần điền vào ô trống là: ( M1- 0.5)
a. < b. > c. = d. không có dấu nào
Câu 6 : Đặt tính rồi tính ( M2- 2)
a) 465 + 213 b) 857 – 432 c) 456 - 19 d) 204 + 295
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................….....
Câu 7: Tính ( M1- 1)
5 x 0 =……… 32 : 4 = …………….. 21 : 3 =………
45 : 5= ……… 5 x 8 =……………. 0 : 2 =.............
Câu 8: Tính (M2- 1)
a)10 kg + 36 kg – 21kg =………………….. b) 18 cm : 2 cm + 45 cm= ………………
= ………………….. =…………………
Câu 9: ( M3- 2)
Lớp 2 A có 21 học sinh nữ. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 6 em. Hỏi lớp 2 A có bao nhiêu học sinh nam ?
Bài giải
Câu 10: Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất với số chẵn lớn nhất có một chữ số
(M4- 1)
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHẤM
Câu 1: ( 1đ)
a, b. 186
b, a.0
Câu 2: ( 0,5 đ) b. 100cm
Câu 3: ( 0,5đ) a. 16cm
Câu 4: ( 0,5đ) c. =
Câu 5: ( 2 đ)
a, 687 b, 425 c, 437 d, 499
Câu 6: ( 1đ)
5 x 0 = 0 32 : 4 = 8 21 : 3 = 7
45 : 5 = 9 5 x 8 = 40 0 : 2 = 0
Câu 7 ( 1 đ)
a, 25 kg b, 54 cm
Câu 8: ( 2 đ)
Bài giải
Lớp 2A có số học sinh nam là
21 – 6 = 15 ( hoc sinh)
Đáp số 15 học sinh
Câu 9: ( 1 đ)
Có 3 hình tứ giác
Có 3 hính tam giác
Câu 10: ( 1đ)
90 – 8 = 82
Môn Toán
Thời gian: 40 phút
Họ và tên: ………………………………………………Lớp 2:………..…
Trường : ........................................................................................................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Câu 1: a, Kết quả của phép tính: 245 – 59 = ? (M1- 0.5)
a. 304 b. 186 c. 168 d. 286
b, Kết quả của phép tính 0 : 4 = ? là: (M1- 0,5)
a. 0 b. 1 c. 4 d. 40
Câu 2: 1 m = ..... cm ? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là: (M2- 0.5)
a . 10 cm b. 100 cm c. 1000 cm d . 1 cm
Câu 3: (0,5đ) Độ dài đường gấp khúc sau là: (M1- 0.5)
4cm
4cm 4 cm
4 cm
a. 16 cm b. 20 cm c. 15 cm d. 12 cm
Câu 4: Hình bên có ............. hình tứ giác (M1- 0.5)
Hình bên có ............. hình tam giác
Câu 5: 30 +50 20 + 60. Dấu cần điền vào ô trống là: ( M1- 0.5)
a. < b. > c. = d. không có dấu nào
Câu 6 : Đặt tính rồi tính ( M2- 2)
a) 465 + 213 b) 857 – 432 c) 456 - 19 d) 204 + 295
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................….....
Câu 7: Tính ( M1- 1)
5 x 0 =……… 32 : 4 = …………….. 21 : 3 =………
45 : 5= ……… 5 x 8 =……………. 0 : 2 =.............
Câu 8: Tính (M2- 1)
a)10 kg + 36 kg – 21kg =………………….. b) 18 cm : 2 cm + 45 cm= ………………
= ………………….. =…………………
Câu 9: ( M3- 2)
Lớp 2 A có 21 học sinh nữ. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 6 em. Hỏi lớp 2 A có bao nhiêu học sinh nam ?
Bài giải
Câu 10: Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất với số chẵn lớn nhất có một chữ số
(M4- 1)
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHẤM
Câu 1: ( 1đ)
a, b. 186
b, a.0
Câu 2: ( 0,5 đ) b. 100cm
Câu 3: ( 0,5đ) a. 16cm
Câu 4: ( 0,5đ) c. =
Câu 5: ( 2 đ)
a, 687 b, 425 c, 437 d, 499
Câu 6: ( 1đ)
5 x 0 = 0 32 : 4 = 8 21 : 3 = 7
45 : 5 = 9 5 x 8 = 40 0 : 2 = 0
Câu 7 ( 1 đ)
a, 25 kg b, 54 cm
Câu 8: ( 2 đ)
Bài giải
Lớp 2A có số học sinh nam là
21 – 6 = 15 ( hoc sinh)
Đáp số 15 học sinh
Câu 9: ( 1 đ)
Có 3 hình tứ giác
Có 3 hính tam giác
Câu 10: ( 1đ)
90 – 8 = 82
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Thị Thu Huyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)