Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Đức |
Ngày 26/04/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GĐ&ĐT ……… ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS ……… Môn: Tiếng anh 6
Năm học 2018 - 2019
A/ Ma trận.
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
I. Listening
Listen to Phoung and Tung tell about their school and complete the sentences
Listen to Phoung and Tung tell about their school and fill in their name.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
1
4
1
8
2
20%
II. Reading
- Read the passage about Phong’s activities and choose the correct option to complete the passage
Read the passage about Mai and answer the
question
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ 30%
4
1
4
1
4
1
12
3
30%
III. Vocabulary and structures
- Personal pronouns: they, we, you, it
- Imperative
- Present simple of to be: is, am, are
- Wh- question: How old
- There is …/ There are …
- Wh- questions (used with auxiliary verbs: do / does)
- Indefinite articles: a / an
- Present simple of to be: is, am, are
- Vocabulary involving in the topic of personal information.
- Possessive pronouns: his, her, my, your
Số câu 12
Số điểm 3
Tỉ lệ 30%
8
2
4
1
12
3
30%
IV. Writing
Choose the correct sentence from given words
Rewrite the sentence, keep original meaning
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ 20 %
4
1
4
1
8
2
20%
Tổng số câu 40
Tổng số điểm 10
Tỉ lệ 100%
12
3
16
4
12
3
40
10
100%
B/ Đề bài
Nghe (2 điểm)
1. Hãy điền Tung hoặc Phuong tương ứng với các thông tin được đưa ra dưới đây. 1 điểm
1. ……………….’s school is in the city
2. ……………….’s school has 2 floors.
3. ……………….’s school is in the countryside.
4. There are 50 teachers in ………….…..’s school.
2 Nghe và điền từ còn thiếu vào chỗ trống. 1 điểm
1. Tung is in class 7B and Phuong is in class ……….
2. Tung’s school is very………...
3. Phuong’s school has 4 floors and 20 classrooms with ……… students.
4. There are ………..floors in Tung’s school.
Kiến thức ngôn ngữ. (3 điểm)
I/ Tìm từ khác các từ còn lại. (1 điểm)
A. father B. sister C. mother D. nurse
A. bakery B. bookstore C. street D. toy store
A. tall B. thin C. short D. play
A. water B. fish C. meat D. beef
II/ Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau. (3 điểm)
1.– A: Would you like ______tea? – B: No, thanks.
A. any B. some C. a D. many
2.There ______ much beer in the bottle.
A. isn’t B. aren’t C. is not D. A&C
3. Mai ______ games with her brother.
A. often play B. often plays C. plays often D. play often
4.Hoa is sitting ______ her parents now.
A. next B. opposite C. in front D. to the left
– A: Are there any English ______ in your class? – B: No, there aren’t.
A. students B. schoolboy C. child D. teacher
– A: How much ______ is there in the bridge? –B: There’s a lot.
A. eggs B. oranges C. milk D. apples
I’m
TRƯỜNG THCS ……… Môn: Tiếng anh 6
Năm học 2018 - 2019
A/ Ma trận.
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
I. Listening
Listen to Phoung and Tung tell about their school and complete the sentences
Listen to Phoung and Tung tell about their school and fill in their name.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
1
4
1
8
2
20%
II. Reading
- Read the passage about Phong’s activities and choose the correct option to complete the passage
Read the passage about Mai and answer the
question
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ 30%
4
1
4
1
4
1
12
3
30%
III. Vocabulary and structures
- Personal pronouns: they, we, you, it
- Imperative
- Present simple of to be: is, am, are
- Wh- question: How old
- There is …/ There are …
- Wh- questions (used with auxiliary verbs: do / does)
- Indefinite articles: a / an
- Present simple of to be: is, am, are
- Vocabulary involving in the topic of personal information.
- Possessive pronouns: his, her, my, your
Số câu 12
Số điểm 3
Tỉ lệ 30%
8
2
4
1
12
3
30%
IV. Writing
Choose the correct sentence from given words
Rewrite the sentence, keep original meaning
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ 20 %
4
1
4
1
8
2
20%
Tổng số câu 40
Tổng số điểm 10
Tỉ lệ 100%
12
3
16
4
12
3
40
10
100%
B/ Đề bài
Nghe (2 điểm)
1. Hãy điền Tung hoặc Phuong tương ứng với các thông tin được đưa ra dưới đây. 1 điểm
1. ……………….’s school is in the city
2. ……………….’s school has 2 floors.
3. ……………….’s school is in the countryside.
4. There are 50 teachers in ………….…..’s school.
2 Nghe và điền từ còn thiếu vào chỗ trống. 1 điểm
1. Tung is in class 7B and Phuong is in class ……….
2. Tung’s school is very………...
3. Phuong’s school has 4 floors and 20 classrooms with ……… students.
4. There are ………..floors in Tung’s school.
Kiến thức ngôn ngữ. (3 điểm)
I/ Tìm từ khác các từ còn lại. (1 điểm)
A. father B. sister C. mother D. nurse
A. bakery B. bookstore C. street D. toy store
A. tall B. thin C. short D. play
A. water B. fish C. meat D. beef
II/ Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau. (3 điểm)
1.– A: Would you like ______tea? – B: No, thanks.
A. any B. some C. a D. many
2.There ______ much beer in the bottle.
A. isn’t B. aren’t C. is not D. A&C
3. Mai ______ games with her brother.
A. often play B. often plays C. plays often D. play often
4.Hoa is sitting ______ her parents now.
A. next B. opposite C. in front D. to the left
– A: Are there any English ______ in your class? – B: No, there aren’t.
A. students B. schoolboy C. child D. teacher
– A: How much ______ is there in the bridge? –B: There’s a lot.
A. eggs B. oranges C. milk D. apples
I’m
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Đức
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)