Đề thi học kì 2

Chia sẻ bởi ngô thị lý | Ngày 20/10/2018 | 60

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

HỌ TÊN:…………………………………
……………………………………………
LỚP: 2H

GT1

GT2
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
Nămhọc 2015 – 2016
MÔN : Toán 2
Thờigian: 40 phút


Điểm
Nhận xét
GK1

GK2

STT


…/ 3 điểm I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính …). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Đọc số “ một trăm linh năm ” :
…/0,5đ A.102 B. 104 C.109 D. 105
Câu 2: Số lớn nhất trong các số là: 110, 120, 140, 100.

…/0,5đ A.100 B.140 C.120 D.110
Câu 3: Số liền sau của số 182 là:
.../0,5đ A.183 B.172 C.185 D.179
Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 2 x 3 + 10 = ……?
…/0,5đ A. 15 B. 25 C. 16 D.27
Câu 5: Một ngày bằng bao nhiêu giờ ?
…/0,5đ A. 17giờ B. 10 giờ C. 15 giờ D. 24 giờ
Câu 6 : Hình tam giác có độ dài các cạnh là: 10cm, 15cm, 20cm, chu vi
hình tam giác đó là:
…/0,5đ A. 20cm B. 45cm C.40cm D. 10cm
…… / 7 điểm II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1:…/1đ Tính nhẩm:
a/ 3 x 5 = b/ 40 : 5 =

Bài 2 :…/2đ Đặt tính rồi tính:
a/ 42 - 18 b/ 65 - 16 c/ 481 + 107 d/ 365 - 111
……… ……… ………. ……….
……… ……… ………. ……….
……… ……… ………. .………

Bài 3 : ..../1đ Tìm x: x : 3 = 4
……………………….
………………………..

Bài 4 :…/2đ Khối lớp một có 375 học sinh, khối lớp hai có ít hơn khối lớp một 113
học sinh. Hỏi khối lớp hai có bao nhiêu học sinh?

Bài giải
………………………….............................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................

Bài 5 :.../1đ Điền số thích hợp vào chỗ (……….)
Hình vẽ bên:
a. Có ……...hình tam giác.
b. Có ……...hình tứ giác.





HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 2H - KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC
NĂM HỌC 2015 – 2016
Phần 1 : (3 điểm)

1. D ; 2. B ; 3. A ; 4. C ; 5. D ; 6. B
Khoanh đúng mỗi câu được: 0,5 điểm.
Phần 2 : (7 điểm)
Bài 1: Tính nhẩm :(1điểm)
a, 3 x 5 = 15 b, 40 : 5 = 8
Thực hiện đúng mỗi phép tính được: 0, 5 điểm
Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2điểm)
a/ 42 + 18 b/ 65 – 16 c/ 591 + 207 d/ 365 - 111
42 65 481 365
18 16 107 111
60 49 588 254
Thực hiện đúng mỗi phép tính được: 0, 5 điểm
Bài 3: Tìm x: (1điểm)
a/ Tìm x:
x : 3 = 4
x = 4 × 3 (0,5 điểm)
x = 12 (0,5 điểm)
Thực hiện đúng mỗi bước được: 0.5 điểm
Bài 4: (2 điểm)
Giải
Số học sinh khối lớp hai có là: - Lời giải đúng phải phù hợp với phép tính được 1 điểm
375 - 113 = 262 (học sinh) - Phép tính đúng được 0.5 điểm
Đáp số: 262 học sinh - Đáp số đúng được 0,5 điểm
- Thiếu hoặc ghi đáp số sai trừ 0,5 điểm.
- Thiếu hoặc ghi đơn vị sai trừ 0,5 điểm.
Bài 5: (1 điểm)
Hình vẽ bên:
Có 2 hình tam giác.
Có 1 hình tứ giác.
Điền số đúng vào mỗi chỗ trống được 0,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: ngô thị lý
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)