Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Bùi Thị Lan |
Ngày 17/10/2018 |
95
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
Tiết 36 : KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: VẬT LÝ 8
(Thời gian 45 phút)
Ngàysoạn:19/04/2017
Ngày KT: /05/2017
I - MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Từ tiết 19 đến tiết 35 theo phân phối chương trình.
2. Kỹ năng: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về Công cơ học và chương nhiệt học. Có kỹ năng trình bày bài tập vật lý dạng tự luận.
3.Thái độ: Nghiêm túc và trung thực khi làm kiểm tra.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Nội Dung
CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
Định luật công,công suất,cơ năng.
HS NB được đơn vị công suất. Định luật công.
Vận dụng CT giải bài tập.
Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ: %
2Câu
1đ
10%
1Câu
0,5đ
5%
3Câu
3đ
30%
Chủ đề 2
Cấu tạo chất, nhiệt năng, các hình thức truyền nhiệt.
HS NB động năng, thế năng, nhiệt năng. Các hình thức truyền nhiệt.
Hiểu Các hình thức truyền nhiệt.Giải thích được hiện tượng truyền nhiệt.
Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ: %
2Câu
3đ
10%
1Câu
2đ
20%
3câu
3,5 đ
35%
Chủ đề 3:
Công thức tính nhiệt lượng. Phương trình cân bằng nhiệt.
HS NB Công thức tính nhiệt lượng.
Hiểu Công thức tính nhiệt lượng. Phương trình cân bằng nhiệt.
Vận dụng CT giải bài tập.
Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ %:
1Câu
0,5đ
5%
1ý
0,5đ
5%
1ý
1đ
10%
1 Câu:
1,5đ
15%
2câu
3,5 đ
35
Tổng
5câu = 5đ
2 câu = 3 đ
2 câu = 2 đ
8câu 10đ
Tỷ lệ
50 %
30%
50 %
100%
Duyệt chuyên môn Duyệt tổ chuyên môn Giáo viên ra đề
QUÁCH ĐÌNH BẢO NGUYỄN THỊ BÍCH HẰNG BÙI THỊ LAN
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2016-2017
Môn VẬT LÝ – Lớp 8 - ĐỀ 2
Thời gian 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ......................................................
Lớp:..............................................................
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY (CÔ) GIÁO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh tròn vào một đáp án đúng nhất.
Câu 1: Trong các vật sau đây, vào nào không có động năng:
A. Viên đạn đang bay. B. Lò xo để tự nhiên trên mặt đất.
C. Hòn bi đang lăn trên mặt đất. D. Giọt nước đang rơi.
Câu 2: Công có đơn vị đo là:
A. Oát (W) B. Jun trên giây (J/s)
C. Kilô óat (KW) D. Kilô Jun (KJ)
Câu 3: Để chuyển một vật nặng lên cao, người ta dùng nhiều cách. Liệu có cách nào cho ta lợi về công hay không? Câu trả lời nào đúng?
A. Dùng mặt phẳng nghiêng.
B. Dùng ròng rọc.
C. Dùng đòn bẩy.
D. Không có cách nào cho ta lợi về công.
Câu 4: Đâu là công thức tính nhiệt lượng:
Q=m.Ct B.Q=q.m C. Q=P.q D. Tất cả đáp án đều sai.
Câu 5: Một người kéo một gàu nước trọng lượng 40N từ giếng sâu 5m lên trong 10 giây. Công suất của lực kéo là:
A. 360W B. 720W C. 180W D. 20W
Câu 6: Dùng những từ thích hợp để điền vào chỗ trống của câu dưới đây:
Nhiệt lượng là………………………(1)…………………………… Nhiệt năng có thể thay đổi bằng cách ………(2)……………. và ……………(3)………
Có ba hình thức truyền nhiệt là ………………………………(4)……....................
B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1(2đ): Tại sao săm xe đạp sau khi bị bơm căng, mặc dù đã vặn van thật chặt,nhưng để lâu ngày vẫn bị xẹp?
Câu 2(
(Thời gian 45 phút)
Ngàysoạn:19/04/2017
Ngày KT: /05/2017
I - MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Từ tiết 19 đến tiết 35 theo phân phối chương trình.
2. Kỹ năng: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về Công cơ học và chương nhiệt học. Có kỹ năng trình bày bài tập vật lý dạng tự luận.
3.Thái độ: Nghiêm túc và trung thực khi làm kiểm tra.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Nội Dung
CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
Định luật công,công suất,cơ năng.
HS NB được đơn vị công suất. Định luật công.
Vận dụng CT giải bài tập.
Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ: %
2Câu
1đ
10%
1Câu
0,5đ
5%
3Câu
3đ
30%
Chủ đề 2
Cấu tạo chất, nhiệt năng, các hình thức truyền nhiệt.
HS NB động năng, thế năng, nhiệt năng. Các hình thức truyền nhiệt.
Hiểu Các hình thức truyền nhiệt.Giải thích được hiện tượng truyền nhiệt.
Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ: %
2Câu
3đ
10%
1Câu
2đ
20%
3câu
3,5 đ
35%
Chủ đề 3:
Công thức tính nhiệt lượng. Phương trình cân bằng nhiệt.
HS NB Công thức tính nhiệt lượng.
Hiểu Công thức tính nhiệt lượng. Phương trình cân bằng nhiệt.
Vận dụng CT giải bài tập.
Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ %:
1Câu
0,5đ
5%
1ý
0,5đ
5%
1ý
1đ
10%
1 Câu:
1,5đ
15%
2câu
3,5 đ
35
Tổng
5câu = 5đ
2 câu = 3 đ
2 câu = 2 đ
8câu 10đ
Tỷ lệ
50 %
30%
50 %
100%
Duyệt chuyên môn Duyệt tổ chuyên môn Giáo viên ra đề
QUÁCH ĐÌNH BẢO NGUYỄN THỊ BÍCH HẰNG BÙI THỊ LAN
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2016-2017
Môn VẬT LÝ – Lớp 8 - ĐỀ 2
Thời gian 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ......................................................
Lớp:..............................................................
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY (CÔ) GIÁO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh tròn vào một đáp án đúng nhất.
Câu 1: Trong các vật sau đây, vào nào không có động năng:
A. Viên đạn đang bay. B. Lò xo để tự nhiên trên mặt đất.
C. Hòn bi đang lăn trên mặt đất. D. Giọt nước đang rơi.
Câu 2: Công có đơn vị đo là:
A. Oát (W) B. Jun trên giây (J/s)
C. Kilô óat (KW) D. Kilô Jun (KJ)
Câu 3: Để chuyển một vật nặng lên cao, người ta dùng nhiều cách. Liệu có cách nào cho ta lợi về công hay không? Câu trả lời nào đúng?
A. Dùng mặt phẳng nghiêng.
B. Dùng ròng rọc.
C. Dùng đòn bẩy.
D. Không có cách nào cho ta lợi về công.
Câu 4: Đâu là công thức tính nhiệt lượng:
Q=m.Ct B.Q=q.m C. Q=P.q D. Tất cả đáp án đều sai.
Câu 5: Một người kéo một gàu nước trọng lượng 40N từ giếng sâu 5m lên trong 10 giây. Công suất của lực kéo là:
A. 360W B. 720W C. 180W D. 20W
Câu 6: Dùng những từ thích hợp để điền vào chỗ trống của câu dưới đây:
Nhiệt lượng là………………………(1)…………………………… Nhiệt năng có thể thay đổi bằng cách ………(2)……………. và ……………(3)………
Có ba hình thức truyền nhiệt là ………………………………(4)……....................
B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1(2đ): Tại sao săm xe đạp sau khi bị bơm căng, mặc dù đã vặn van thật chặt,nhưng để lâu ngày vẫn bị xẹp?
Câu 2(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Lan
Dung lượng: 104,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)