Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Bùi Thị Hồng Hạnh |
Ngày 15/10/2018 |
101
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD& ĐT KRONG BUK KIỂM TRA HỌC KÌ II -NĂM 2016-2017
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG MÔN SINH HỌC 8
(Thời gian làm bài 45/)
ĐỀ CHÍNH THỨC:
A.Ma trận đề
Tên chủ đề
Mức độ nhận thức
Tổng
(100%)
Nhận biết
(30%)
Thông hiểu
(30%)
Vận dụng thấp (30%)
Vận dụng cao(10%)
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Thần kinh & giác quan.
10%= 1,0đ
-Biết được cấu tạo của dây thần kinh là thân nơ ron và sợi nhánh
.- Hiểu được thành phần chính có trong các loại thức ăn thịt, trứng, sữa là P
50%
=
0,5đ
1 câu
50%
=
0,5đ
1 câu
10%
=1,0đ
2 câu
2.Nội tiết.
90%=
= 9,0đ
7 câu
- Nhận biết được một số tuyến thuộc tuyến nội tiết
- Nhận biết được một số cơ quan thuộc bộ phận sinh dục nữ
- Trình bày được các bộ phận thuộc cơ quan phân tích thị giác
- Nêu được các biện pháp để tránh thai
- nhận biết được trung ương thần kinh của đối giao cảm ở trụ não và đoạn cùng của tủy sống.
- Hiểu được nơi sản xuất tinh trùng là tinh hoàn
-Trình bày được chức năng của các hoocmon tuyến tụy trong việc điều hòa lượng đường trong máu được ổn định. Biết được sự rối loạn các HM của Tuyến tụy sẽ gây các bệnh: tiểu đường và hạ đường huyết
-Giải thích được các hậu quả khi có thai ngoài ý muốn ở vị thành niên.
Từ đó biết liên hệ bản thân để tránh mang thai ngoài ý muốn.
- Giải thích được vào ban đêm ta không nhìn rõ được vật.
11,1%
=1,0đ
2 câu
22,2%
=2,0đ
1,0câu
11,1%
=1,0đ
2 câu
22,2%
=2,0đ
1 câu
22,2%
=2,0
0,5 câu
11,1%
=1,0đ
0,5câu
90%=
= 9,0đ
7câu
Tổng số câu
Tổng số điểm
100% =10đ
3 câu
1,5 đ
15%
1 câu
2đ
20%
3 câu
1,5đ
15%
1 câu
2đ
20%
0,5 câu
2đ
20%
0,5 câu
1 đ
10%
9 câu
10 đ
100%
I.Phần trắc nghiệm(3đ) Hãy chọn đáp án đúng nhất
Câu1: Thân nơ ron và các sợi nhánh tạo nên:
A/ Chất trắng C/ Các dây thần kinh
B/ Chất xám D/ Các hạch thần kinh
Câu 2: Trung ương của thần kinh đối giao cảm nằm ở vị trí nào sau đây? :
A/ Ở bán cầu não lớn và đoạn cùng của tủy sống.
B/ Ở trụ não và đoạn cùng của tủy sống.
C/ Ở tiểu não và đoạn cùng của tủy sống.
D/ Ở sừng bên tủy sống từ đốt ngực I đến đốt thắt lưng III.
Câu 3: Những tuyến nào sau đây đều là tuyến nội tiết:
A/ Tuyến giáp; tuyến tùng; tuyến sữa, tuyến yên.
B/ Tuyến tụy; tuyến trên thận, tuyến giáp; tuyến sinh dục.
C/ Tuyến yên; tuyến mồ hôi; tuyến lệ; tuyến ức.
D/ Tuyến trên thận; tuyến sinh dục; tuyến tụy; tuyến nhờn.
Câu 4: Nơi sản xuất tinh trùng ở nam là:
A/ Dương vật C/ Tinh hoàn
B/ Túi tinh D/ Hai quả thận.
Câu 5: Chất nào sau đây có nhiều trong thịt, cá, trứng, sữa?
A. prôtêin.. B. lipit. C. gluxit. D. chất khoáng
Câu 6 Cơ quan sinh dục nữ bao gồm:
A. Buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung và âm đạo.
B. Buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung
C. Buồng trứng, tử cung và âm đạo.
D. Buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung , âm đạo & tuyến tiền đình
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG MÔN SINH HỌC 8
(Thời gian làm bài 45/)
ĐỀ CHÍNH THỨC:
A.Ma trận đề
Tên chủ đề
Mức độ nhận thức
Tổng
(100%)
Nhận biết
(30%)
Thông hiểu
(30%)
Vận dụng thấp (30%)
Vận dụng cao(10%)
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Thần kinh & giác quan.
10%= 1,0đ
-Biết được cấu tạo của dây thần kinh là thân nơ ron và sợi nhánh
.- Hiểu được thành phần chính có trong các loại thức ăn thịt, trứng, sữa là P
50%
=
0,5đ
1 câu
50%
=
0,5đ
1 câu
10%
=1,0đ
2 câu
2.Nội tiết.
90%=
= 9,0đ
7 câu
- Nhận biết được một số tuyến thuộc tuyến nội tiết
- Nhận biết được một số cơ quan thuộc bộ phận sinh dục nữ
- Trình bày được các bộ phận thuộc cơ quan phân tích thị giác
- Nêu được các biện pháp để tránh thai
- nhận biết được trung ương thần kinh của đối giao cảm ở trụ não và đoạn cùng của tủy sống.
- Hiểu được nơi sản xuất tinh trùng là tinh hoàn
-Trình bày được chức năng của các hoocmon tuyến tụy trong việc điều hòa lượng đường trong máu được ổn định. Biết được sự rối loạn các HM của Tuyến tụy sẽ gây các bệnh: tiểu đường và hạ đường huyết
-Giải thích được các hậu quả khi có thai ngoài ý muốn ở vị thành niên.
Từ đó biết liên hệ bản thân để tránh mang thai ngoài ý muốn.
- Giải thích được vào ban đêm ta không nhìn rõ được vật.
11,1%
=1,0đ
2 câu
22,2%
=2,0đ
1,0câu
11,1%
=1,0đ
2 câu
22,2%
=2,0đ
1 câu
22,2%
=2,0
0,5 câu
11,1%
=1,0đ
0,5câu
90%=
= 9,0đ
7câu
Tổng số câu
Tổng số điểm
100% =10đ
3 câu
1,5 đ
15%
1 câu
2đ
20%
3 câu
1,5đ
15%
1 câu
2đ
20%
0,5 câu
2đ
20%
0,5 câu
1 đ
10%
9 câu
10 đ
100%
I.Phần trắc nghiệm(3đ) Hãy chọn đáp án đúng nhất
Câu1: Thân nơ ron và các sợi nhánh tạo nên:
A/ Chất trắng C/ Các dây thần kinh
B/ Chất xám D/ Các hạch thần kinh
Câu 2: Trung ương của thần kinh đối giao cảm nằm ở vị trí nào sau đây? :
A/ Ở bán cầu não lớn và đoạn cùng của tủy sống.
B/ Ở trụ não và đoạn cùng của tủy sống.
C/ Ở tiểu não và đoạn cùng của tủy sống.
D/ Ở sừng bên tủy sống từ đốt ngực I đến đốt thắt lưng III.
Câu 3: Những tuyến nào sau đây đều là tuyến nội tiết:
A/ Tuyến giáp; tuyến tùng; tuyến sữa, tuyến yên.
B/ Tuyến tụy; tuyến trên thận, tuyến giáp; tuyến sinh dục.
C/ Tuyến yên; tuyến mồ hôi; tuyến lệ; tuyến ức.
D/ Tuyến trên thận; tuyến sinh dục; tuyến tụy; tuyến nhờn.
Câu 4: Nơi sản xuất tinh trùng ở nam là:
A/ Dương vật C/ Tinh hoàn
B/ Túi tinh D/ Hai quả thận.
Câu 5: Chất nào sau đây có nhiều trong thịt, cá, trứng, sữa?
A. prôtêin.. B. lipit. C. gluxit. D. chất khoáng
Câu 6 Cơ quan sinh dục nữ bao gồm:
A. Buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung và âm đạo.
B. Buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung
C. Buồng trứng, tử cung và âm đạo.
D. Buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung , âm đạo & tuyến tiền đình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Hồng Hạnh
Dung lượng: 63,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)