Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi nguyễn thị hồng ngọc |
Ngày 15/10/2018 |
146
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT LAI VUNG
TRƯỜNG THCS PHONG HOA
DE XUAT THI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: TOÁN 8
Thời gian: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Phương trình nào trong các phương trình cho dưới đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 2x2 + 6 = 0
B. x - 3 = 0
C. 0x + 3 = 0
D. (x + 1)(x + 3) = 0
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x0
B. x0 và x3
C. x0 và x -3
D. x 3
Câu 3: Nghiệm của phương trình (x + 2)(x + 3) = 0 là:
A. x = 3
B. x = -2
C. x = -2; x = -3
D. x = -2; x = -4
Câu 4: Bất phương trình có tập nghiệm là :
A. S = x > 5}
B. S = x < 5}
C. S = x > 2}
D. S = x> 5}
Câu 5: Khi x > 0, kết quả rút gọn của biểu thức là:
A. x – 5
B. – x - 5
C .- 3x + 5
D. -x + 5
Câu 6: Biết và CD = 4cm . Độ dài AB bằng:
A. 10cm
B. cm
C. 1,6cm
D. 1,4cm
Câu 7: Nếu ABC A’B’C’ theo tỉ số đồng dạng k thì A’B’C ABC theo tỉ số đồng dạng
A. k2
B. 2k
C.
D.
Câu 8: Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 150cm2, thể tích của nó là:
A. 216cm3
B. 125cm3
C. 6cm3
D. 144cm3
Câu 9: Trong (ABC có MN//BC , ta có tỉ số:
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Cho (ABC có đường phân giác trong AD, ta có tỉ số:
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Cho hình lập phương có cạnh là 5cm. Diện tích xung quanh của hình lập phương là:
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là: 3cm ; 4cm ; 5cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật là:
A. 54cm3
B. 15cm3
C. 60cm3
D. 30cm3
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau.
a. 3x – 4 = - x + 6 b. 2x(x - 3) + 5(x - 3) = 0
Câu 2: (1 điểm) Giải bất phương trình sau :
2x – 3 > 12 – 3x
Câu 3: (1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h và sau đó từ B quay trở về A với vận tốc 30km/h. Cả đi lẫn về mất 7 giờ. Tính chiều dài quãng đường AB?
Câu 4: (2,5 điểm)
Cho ABC vuông tại A, đường cao AH (H BC). Biết BH = 4cm ; CH = 9cm. Gọi I, K
lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác AIHK là hình chữ nhật.
b) Tam giác AKI đồng dạng với tam giác ABC.
c) Tính diện tích ABC?
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
B
C
A
D
C
C
B
C
B
D
C
II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu
Đáp Án
Điểm
1
a) 3x– 4 = - x + 6 3x + x = 6 + 4
( 4x = 10
( x = 2,5
Vậy PT có nghiệm duy nhất x = 2,5.
b) 2x(x – 3) + 5(x
TRƯỜNG THCS PHONG HOA
DE XUAT THI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: TOÁN 8
Thời gian: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Phương trình nào trong các phương trình cho dưới đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 2x2 + 6 = 0
B. x - 3 = 0
C. 0x + 3 = 0
D. (x + 1)(x + 3) = 0
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x0
B. x0 và x3
C. x0 và x -3
D. x 3
Câu 3: Nghiệm của phương trình (x + 2)(x + 3) = 0 là:
A. x = 3
B. x = -2
C. x = -2; x = -3
D. x = -2; x = -4
Câu 4: Bất phương trình có tập nghiệm là :
A. S = x > 5}
B. S = x < 5}
C. S = x > 2}
D. S = x> 5}
Câu 5: Khi x > 0, kết quả rút gọn của biểu thức là:
A. x – 5
B. – x - 5
C .- 3x + 5
D. -x + 5
Câu 6: Biết và CD = 4cm . Độ dài AB bằng:
A. 10cm
B. cm
C. 1,6cm
D. 1,4cm
Câu 7: Nếu ABC A’B’C’ theo tỉ số đồng dạng k thì A’B’C ABC theo tỉ số đồng dạng
A. k2
B. 2k
C.
D.
Câu 8: Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 150cm2, thể tích của nó là:
A. 216cm3
B. 125cm3
C. 6cm3
D. 144cm3
Câu 9: Trong (ABC có MN//BC , ta có tỉ số:
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Cho (ABC có đường phân giác trong AD, ta có tỉ số:
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Cho hình lập phương có cạnh là 5cm. Diện tích xung quanh của hình lập phương là:
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là: 3cm ; 4cm ; 5cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật là:
A. 54cm3
B. 15cm3
C. 60cm3
D. 30cm3
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau.
a. 3x – 4 = - x + 6 b. 2x(x - 3) + 5(x - 3) = 0
Câu 2: (1 điểm) Giải bất phương trình sau :
2x – 3 > 12 – 3x
Câu 3: (1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h và sau đó từ B quay trở về A với vận tốc 30km/h. Cả đi lẫn về mất 7 giờ. Tính chiều dài quãng đường AB?
Câu 4: (2,5 điểm)
Cho ABC vuông tại A, đường cao AH (H BC). Biết BH = 4cm ; CH = 9cm. Gọi I, K
lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác AIHK là hình chữ nhật.
b) Tam giác AKI đồng dạng với tam giác ABC.
c) Tính diện tích ABC?
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
B
C
A
D
C
C
B
C
B
D
C
II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu
Đáp Án
Điểm
1
a) 3x– 4 = - x + 6 3x + x = 6 + 4
( 4x = 10
( x = 2,5
Vậy PT có nghiệm duy nhất x = 2,5.
b) 2x(x – 3) + 5(x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn thị hồng ngọc
Dung lượng: 201,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)