Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Bùi Văn Huy |
Ngày 14/10/2018 |
87
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn Lý 8. Năm học 2015-2016
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
Đánh giá việc tiếp thu kiến thức cơ bản của học sinh từ tiết 19 tiết 24. từ đó giúp GV phân loại được đối tượng HS.
Kiểm tra việc học tập của học sinh thông qua các chuẩn KT-KN
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm bài viết tại lớp:
3.Thái độ: - Cẩn thận, trung thực.
II. Chuẩn bị
1. GV: Ma trận, đề, đáp án và thang điểm.
+. MA TRẬN
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Chủ đề
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Công suất, cơ năng
- Nhận biết được các dạng của cơ năng. - Sự chuyển hóa giữa các dạng của cơ năng.
- Hiểu được động năng của vật chỉ có tính tương đối. - Vận dụng được công thức A = F.s.
- Vận dụng được công thức công suất vào bài tập.
- Biết xác định công thức tính công suất và các công thức có liên quan vào giải bài tập
50%
Số câu
2 - C1;2
2 -C3;4
1-C7
1- C8
6
Số điểm
1
1
2
1
5
Cấu tạo phân tử, nhiệt năng
- Nắm được cấu tạo của các chất, các hiện tượng do chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật
- Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng; Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng
- Hiểu được khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật thay đổi thì đại lượng nào của vật thay đổi.
50%
Số câu
2 - C5;6
2 -C9,10
4
Số điểm
1
4
5
Tổng câu
4
2
2
1
1
10
Tổng điểm
2
8
10
+. ĐỀ THI
I. TRẮC NGHIỆM (3đ) Khoanh tròn vào 1 chữ cái đứng trước các câu mà em cho là đúng.
Câu 1. Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng?
A. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất B. Hòn bi đang lăn trên mặt đất
C. Viên đạn đang bay D. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất
Câu 2. Quả bóng rơi xuống đất rồi nảy lên. Trong thời gian nảy lên, thế năng và động năng của nó thay đổi như thế nào?
A. Động năng tăng thế năng giảm. B. Động năng và thế năng đều giảm.
C. Động năng và thế năng đều tăng. D. Động năng giảm thế năng tăng.
Câu 3. Một viên đạn đang bay trên cao viên đạn có những dạng năng lượng nào sau đây?
A. Động năng và nhiệt năng B. Thế năng và nhiệt năng
C. Động năng và thế năng D. Động năng
Câu 4. Một lực thực hiện được một công A trên quãng đường s. Độ lớn của lực được tính bằng công thức nào dưới đây?
A.
B. F = A – s.
C.
F = A.s.
D.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo của các chất?
A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt, rất nhỏ bé gọi là các phân tử nguyên tử.
B. Các phân tử, nguyên tử luôn chuyển động lung tung.
C. Giữa các phân tử, nguyên tử luôn có vị trí nhất định.
D. Mỗi chất đều được cấu tạo từ 6,023.1023 phân tử.
Câu 6. Đổ 100 cm3 nước vào 100 cm3 rượu, thể tích hỗn hợp rượu và nước thu được có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 200 cm3 B. Nhỏ hơn 200 cm3 C. 100 cm3 D. Lớn hơn 200 cm3
II. TỰ LUẬN (7đ)
Câu 7. (2,0 đ) Một cần trục nâng một vật có khối lượng 800kg lên độ cao 4,5m trong thời gian 9s. Tính công suất của cần trục?
Câu 8. (1
Môn Lý 8. Năm học 2015-2016
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
Đánh giá việc tiếp thu kiến thức cơ bản của học sinh từ tiết 19 tiết 24. từ đó giúp GV phân loại được đối tượng HS.
Kiểm tra việc học tập của học sinh thông qua các chuẩn KT-KN
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm bài viết tại lớp:
3.Thái độ: - Cẩn thận, trung thực.
II. Chuẩn bị
1. GV: Ma trận, đề, đáp án và thang điểm.
+. MA TRẬN
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Chủ đề
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Công suất, cơ năng
- Nhận biết được các dạng của cơ năng. - Sự chuyển hóa giữa các dạng của cơ năng.
- Hiểu được động năng của vật chỉ có tính tương đối. - Vận dụng được công thức A = F.s.
- Vận dụng được công thức công suất vào bài tập.
- Biết xác định công thức tính công suất và các công thức có liên quan vào giải bài tập
50%
Số câu
2 - C1;2
2 -C3;4
1-C7
1- C8
6
Số điểm
1
1
2
1
5
Cấu tạo phân tử, nhiệt năng
- Nắm được cấu tạo của các chất, các hiện tượng do chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật
- Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng; Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng
- Hiểu được khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật thay đổi thì đại lượng nào của vật thay đổi.
50%
Số câu
2 - C5;6
2 -C9,10
4
Số điểm
1
4
5
Tổng câu
4
2
2
1
1
10
Tổng điểm
2
8
10
+. ĐỀ THI
I. TRẮC NGHIỆM (3đ) Khoanh tròn vào 1 chữ cái đứng trước các câu mà em cho là đúng.
Câu 1. Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng?
A. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất B. Hòn bi đang lăn trên mặt đất
C. Viên đạn đang bay D. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất
Câu 2. Quả bóng rơi xuống đất rồi nảy lên. Trong thời gian nảy lên, thế năng và động năng của nó thay đổi như thế nào?
A. Động năng tăng thế năng giảm. B. Động năng và thế năng đều giảm.
C. Động năng và thế năng đều tăng. D. Động năng giảm thế năng tăng.
Câu 3. Một viên đạn đang bay trên cao viên đạn có những dạng năng lượng nào sau đây?
A. Động năng và nhiệt năng B. Thế năng và nhiệt năng
C. Động năng và thế năng D. Động năng
Câu 4. Một lực thực hiện được một công A trên quãng đường s. Độ lớn của lực được tính bằng công thức nào dưới đây?
A.
B. F = A – s.
C.
F = A.s.
D.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo của các chất?
A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt, rất nhỏ bé gọi là các phân tử nguyên tử.
B. Các phân tử, nguyên tử luôn chuyển động lung tung.
C. Giữa các phân tử, nguyên tử luôn có vị trí nhất định.
D. Mỗi chất đều được cấu tạo từ 6,023.1023 phân tử.
Câu 6. Đổ 100 cm3 nước vào 100 cm3 rượu, thể tích hỗn hợp rượu và nước thu được có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 200 cm3 B. Nhỏ hơn 200 cm3 C. 100 cm3 D. Lớn hơn 200 cm3
II. TỰ LUẬN (7đ)
Câu 7. (2,0 đ) Một cần trục nâng một vật có khối lượng 800kg lên độ cao 4,5m trong thời gian 9s. Tính công suất của cần trục?
Câu 8. (1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Văn Huy
Dung lượng: 64,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)