Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Thcs Tran Phu |
Ngày 14/10/2018 |
72
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
I. MA TRẬN THI HKII NĂM HỌC 2017– 2018
MÔN: VẬT LÝ 8
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài 15: Công suất
1 câu 0,5 đ
1 câu
0,5 điểm
Bài 20: Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên
1 câu 0,5 đ
1 câu
0,5 điểm
Bài 21: Nhiệt năng
1 câu 0,5 đ
1 câu
0,5 điểm
Bài 22: Dẫn nhiệt
1 câu
0,5 đ
1 câu
0,5 điểm
Bài 23: Đối lưu – Bức xạ nhiệt
1 câu
0,5 đ
1 câu
1 đ
2 câu
1,5 điểm
Bài 24: Công thức tính nhiệt lượng
1 câu
0,5 đ
1 câu
1,5 đ
1 câu
2 đ
3 câu
4 điểm
Bài 25: Phương trình cân bằng nhiệt
1 câu
2,5đ
1 câu
2,5 điểm
Tổng cộng
2 câu
1 câu
2 câu
2 câu
2 câu
1 câu
10 điểm
II. Đề Kiểm Tra
TRƯỜNG THCS Trần Phú THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014 - 2015
Họ Tên………………………. Môn: VẬT LÝ 8
Lớp 8… Thời gian: 45 phút
SDB:……………. Ngày: /5/2015
Đề chẵn: ( số báo danh chẵn làm)
I. Trắc nghiệm: ( 3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn
Câu 1: Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra trong chất nào?
a. Chất lỏng. b. Chất khí.
c. Chất lỏng và chất khí. d. Chất lỏng, chất khí và chất rắn.
Câu 2: Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất?
a. Chất rắn. b. Chất khí và chất lỏng.
c. Chất khí. d. Chất lỏng.
Câu 3: Một cần cẩu mỗi lần nâng được một contennơ 10 tấn lên cao 5m, mất 20 giây. Vậy Công suất do cần cẩu sinh ra là bao nhiêu?
a. 2500 W. b. 25000 W.
c. 250000 W. d. 26000 W.
Câu 4: Nhiệt năng của vật tăng khi?
a. Vật truyền nhiệt cho vật khác.
b. Vật thực hiện công lên vật khác.
c. Chuyển động của vật nhanh lên. d. Chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên.
Câu 5: Nhiệt dung riêng có cùng đơn vị với đại lượng nào sau đây?
a. Nhiệt năng. b. Nhiệt độ.
c. Nhiệt lượng. d. Cả a, b, c đều sai.
Câu 6: Hiện tượng khuếch tán giữa hai chất lỏng xác định xảy ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào:
a. Nhiệt độ chất lỏng. b. Khối lượng chất lỏng.
c. Trọng lượng chất lỏng. d. Thể tích chất lỏng.
II. Tự Luận: ( 7,0 điểm)
Câu 1: ( 0,75 điểm)
Tại sao về mùa hè ta thường mặc áo màu trắng mà không mặc áo màu đen?
Câu 2: ( 1,25 điểm)
Viết công thức tính nhiệt lượng? Giải thích các kí hiệu và đơn vị trong công thức?
Câu 3: (1,0 điểm)
Nhiệt dung riêng của một cho biết điều gì? Nhiệt dung riêng của đồng là 380J/kg.k điều này có ý nghĩa gì?
Câu 4: (2,0 điểm)
Để đun nóng 5 lít nước từ 200C lên 400C cần bao nhiêu nhiệt lượng? Biết c = 4200 J/kg.k
Câu 5: ( 2,0 điểm)
Thả một quả cầu nhôm có khối lượng 0,2 kg đã được nung nóng tới 1000C vào một cốc nước ở 200C. Sau một thời gian, nhiệt độ của quả cầu và của nước đều bằng 270C. Coi như chỉ có quả cầu và nước trao đổi nhiệt với nhau. Biết nhiệt dung riêng của nhôm là c1 = 880 J/kg.k và nhiệt dung riêng của nước là c2 = 4200 J/kg.k. Tính nhiệt lượng do quả cầu tỏa ra và khối lượng nước trong cốc là bao nhiêu?
TRƯỜNG THCS Trần Phú THI HỌC KÌ
MÔN: VẬT LÝ 8
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài 15: Công suất
1 câu 0,5 đ
1 câu
0,5 điểm
Bài 20: Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên
1 câu 0,5 đ
1 câu
0,5 điểm
Bài 21: Nhiệt năng
1 câu 0,5 đ
1 câu
0,5 điểm
Bài 22: Dẫn nhiệt
1 câu
0,5 đ
1 câu
0,5 điểm
Bài 23: Đối lưu – Bức xạ nhiệt
1 câu
0,5 đ
1 câu
1 đ
2 câu
1,5 điểm
Bài 24: Công thức tính nhiệt lượng
1 câu
0,5 đ
1 câu
1,5 đ
1 câu
2 đ
3 câu
4 điểm
Bài 25: Phương trình cân bằng nhiệt
1 câu
2,5đ
1 câu
2,5 điểm
Tổng cộng
2 câu
1 câu
2 câu
2 câu
2 câu
1 câu
10 điểm
II. Đề Kiểm Tra
TRƯỜNG THCS Trần Phú THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014 - 2015
Họ Tên………………………. Môn: VẬT LÝ 8
Lớp 8… Thời gian: 45 phút
SDB:……………. Ngày: /5/2015
Đề chẵn: ( số báo danh chẵn làm)
I. Trắc nghiệm: ( 3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn
Câu 1: Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra trong chất nào?
a. Chất lỏng. b. Chất khí.
c. Chất lỏng và chất khí. d. Chất lỏng, chất khí và chất rắn.
Câu 2: Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất?
a. Chất rắn. b. Chất khí và chất lỏng.
c. Chất khí. d. Chất lỏng.
Câu 3: Một cần cẩu mỗi lần nâng được một contennơ 10 tấn lên cao 5m, mất 20 giây. Vậy Công suất do cần cẩu sinh ra là bao nhiêu?
a. 2500 W. b. 25000 W.
c. 250000 W. d. 26000 W.
Câu 4: Nhiệt năng của vật tăng khi?
a. Vật truyền nhiệt cho vật khác.
b. Vật thực hiện công lên vật khác.
c. Chuyển động của vật nhanh lên. d. Chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên.
Câu 5: Nhiệt dung riêng có cùng đơn vị với đại lượng nào sau đây?
a. Nhiệt năng. b. Nhiệt độ.
c. Nhiệt lượng. d. Cả a, b, c đều sai.
Câu 6: Hiện tượng khuếch tán giữa hai chất lỏng xác định xảy ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào:
a. Nhiệt độ chất lỏng. b. Khối lượng chất lỏng.
c. Trọng lượng chất lỏng. d. Thể tích chất lỏng.
II. Tự Luận: ( 7,0 điểm)
Câu 1: ( 0,75 điểm)
Tại sao về mùa hè ta thường mặc áo màu trắng mà không mặc áo màu đen?
Câu 2: ( 1,25 điểm)
Viết công thức tính nhiệt lượng? Giải thích các kí hiệu và đơn vị trong công thức?
Câu 3: (1,0 điểm)
Nhiệt dung riêng của một cho biết điều gì? Nhiệt dung riêng của đồng là 380J/kg.k điều này có ý nghĩa gì?
Câu 4: (2,0 điểm)
Để đun nóng 5 lít nước từ 200C lên 400C cần bao nhiêu nhiệt lượng? Biết c = 4200 J/kg.k
Câu 5: ( 2,0 điểm)
Thả một quả cầu nhôm có khối lượng 0,2 kg đã được nung nóng tới 1000C vào một cốc nước ở 200C. Sau một thời gian, nhiệt độ của quả cầu và của nước đều bằng 270C. Coi như chỉ có quả cầu và nước trao đổi nhiệt với nhau. Biết nhiệt dung riêng của nhôm là c1 = 880 J/kg.k và nhiệt dung riêng của nước là c2 = 4200 J/kg.k. Tính nhiệt lượng do quả cầu tỏa ra và khối lượng nước trong cốc là bao nhiêu?
TRƯỜNG THCS Trần Phú THI HỌC KÌ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thcs Tran Phu
Dung lượng: 77,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)