Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Tất Đạt |
Ngày 14/10/2018 |
92
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG – HỌC KÌ II
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NGUYỄN DU MÔN: Vật lí – Khối lớp 8
Năm học 2017 – 2018
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi có 02 trang
ĐỀ 498
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)
Gồm 20 câu, học sinh chọn 1 trong 4 đáp án (A, B, C hoặc D) đúng nhất và ghi vào tờ bài làm.
Câu 1: Đơn vị của nhiệt lượng là:
A. J/kg.K. B. J/kg.
C. J.kg. D. J.
Câu 2: Chọn câu đúng. Mặt Trời truyền nhiệt cho Trái Đất bằng hình thức nào?
A. Dẫn nhiệt. B. Đối lưu.
C. Bức xạ nhiệt. D. Bằng cả 3 hình thức trên.
Câu 3: Một người dùng một lực có độ lớn 180N để kéo một vật từ giếng sâu 8m lên đều trong thời gian là 20 giây. Công suất của người đó phải thực hiện là:
A. 720W. B. 72W. C. 28800W. D. 2880W.
Câu 4: Chọn mốc thế năng tại độ cao quả bóng bắt đầu rơi thì khi quả bóng từ trên cao rơi xuống thì thế năng của quả bóng:
A. Giảm dần. B. Tăng dần.
C.Không đổi. D. Luôn bằng 0.
Câu 5: Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên?
A. Khối lượng của vật. B. Nhiệt độ của vật.
C. Trọng lượng của vật. D. Cả khối lượng, trọng lượng và nhiệt độ của vật.
Câu 6: Cùng cung cấp một nhiệt lượng như nhau cho các vật có cùng khối lượng được làm bằng đồng, chì và thép. Độ tăng nhiệt độ của các vật được sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là:
A. Chì, thép, đồng. B. Thép, chì, đồng.
C.Thép, đồng, chì. D. Đồng, chì, thép.
Câu 7:Một vật được ném lên độ cao theo phương thẳng đứng. Vật vừa có thế năng, vừa có động năng khi nào?
A. Chỉ khi vật đang đi lên. B. Chỉ khi vật đang đi xuống.
C. Chỉ khi vật tới điểm cao nhất. D. Cả khi vật đang đi lên và đi xuống.
Câu 8: Số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị cho biết:
A. Công suất định mức của dụng cụ hay thiết bị đó.
B. Công thực hiện được của dụng cụ hay thiết bị đó.
C. Khả năng tạo ra lực của dụng cụ hay thiết bị đó.
D. Khả năng dịch chuyển của dụng cụ hay thiết bị đó.
Câu 9:Trong một số nhà máy, người ta thường xây dựng những ống khói rất cao để:
A.Ống khói cao có tác dụng tạo ra sự dẫn nhiệt tốt. B. Ống khói cao có tác dụng tạo ra sự đối lưu tốt.
C.Ống khói cao có tác dụng tạo ra sự bức xạ nhiệt tốt. D.ống khói cao có tác dụng tạo ra sự truyền nhiệt tốt.
Câu 10: Đối lưu là hình thức truyền nhiệt xảy ra chủ yếu:
A. Chỉ ở chất khí hoặc chất rắn. B. Chỉ ở chất lỏng và chất rắn.
C. Chỉ ở chất khí và lỏng. D. Ở cả chất khí, chất lỏng và chất rắn.
Câu 11: Người ta thường làm chất liệu sứ để làm bát ăn cơm bởi vì:
A. Sứ lâu hỏng. B. Sứ rẻ tiền.
C. Sứ dẫn nhiệt tốt. D. Sứ cách nhiệt tốt.
Câu 12:Một dòng nước chảy qua đập ngăn cao 25m xuống dưới, biết rằng lưu lượng dòng nước là 120m3/phút và khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Công suất của dòng nước là:
A. 500000W. B. 500000kW. C. 500000MW. D. 50000W.
Câu 13: Chọn câu đúng. Trong sự truyền nhiệt, nhiệt năng được truyền từ vật nào sang vật nào?
A. Từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn.
B. Từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn.
C.Từ vật làm
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NGUYỄN DU MÔN: Vật lí – Khối lớp 8
Năm học 2017 – 2018
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi có 02 trang
ĐỀ 498
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)
Gồm 20 câu, học sinh chọn 1 trong 4 đáp án (A, B, C hoặc D) đúng nhất và ghi vào tờ bài làm.
Câu 1: Đơn vị của nhiệt lượng là:
A. J/kg.K. B. J/kg.
C. J.kg. D. J.
Câu 2: Chọn câu đúng. Mặt Trời truyền nhiệt cho Trái Đất bằng hình thức nào?
A. Dẫn nhiệt. B. Đối lưu.
C. Bức xạ nhiệt. D. Bằng cả 3 hình thức trên.
Câu 3: Một người dùng một lực có độ lớn 180N để kéo một vật từ giếng sâu 8m lên đều trong thời gian là 20 giây. Công suất của người đó phải thực hiện là:
A. 720W. B. 72W. C. 28800W. D. 2880W.
Câu 4: Chọn mốc thế năng tại độ cao quả bóng bắt đầu rơi thì khi quả bóng từ trên cao rơi xuống thì thế năng của quả bóng:
A. Giảm dần. B. Tăng dần.
C.Không đổi. D. Luôn bằng 0.
Câu 5: Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên?
A. Khối lượng của vật. B. Nhiệt độ của vật.
C. Trọng lượng của vật. D. Cả khối lượng, trọng lượng và nhiệt độ của vật.
Câu 6: Cùng cung cấp một nhiệt lượng như nhau cho các vật có cùng khối lượng được làm bằng đồng, chì và thép. Độ tăng nhiệt độ của các vật được sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là:
A. Chì, thép, đồng. B. Thép, chì, đồng.
C.Thép, đồng, chì. D. Đồng, chì, thép.
Câu 7:Một vật được ném lên độ cao theo phương thẳng đứng. Vật vừa có thế năng, vừa có động năng khi nào?
A. Chỉ khi vật đang đi lên. B. Chỉ khi vật đang đi xuống.
C. Chỉ khi vật tới điểm cao nhất. D. Cả khi vật đang đi lên và đi xuống.
Câu 8: Số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị cho biết:
A. Công suất định mức của dụng cụ hay thiết bị đó.
B. Công thực hiện được của dụng cụ hay thiết bị đó.
C. Khả năng tạo ra lực của dụng cụ hay thiết bị đó.
D. Khả năng dịch chuyển của dụng cụ hay thiết bị đó.
Câu 9:Trong một số nhà máy, người ta thường xây dựng những ống khói rất cao để:
A.Ống khói cao có tác dụng tạo ra sự dẫn nhiệt tốt. B. Ống khói cao có tác dụng tạo ra sự đối lưu tốt.
C.Ống khói cao có tác dụng tạo ra sự bức xạ nhiệt tốt. D.ống khói cao có tác dụng tạo ra sự truyền nhiệt tốt.
Câu 10: Đối lưu là hình thức truyền nhiệt xảy ra chủ yếu:
A. Chỉ ở chất khí hoặc chất rắn. B. Chỉ ở chất lỏng và chất rắn.
C. Chỉ ở chất khí và lỏng. D. Ở cả chất khí, chất lỏng và chất rắn.
Câu 11: Người ta thường làm chất liệu sứ để làm bát ăn cơm bởi vì:
A. Sứ lâu hỏng. B. Sứ rẻ tiền.
C. Sứ dẫn nhiệt tốt. D. Sứ cách nhiệt tốt.
Câu 12:Một dòng nước chảy qua đập ngăn cao 25m xuống dưới, biết rằng lưu lượng dòng nước là 120m3/phút và khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Công suất của dòng nước là:
A. 500000W. B. 500000kW. C. 500000MW. D. 50000W.
Câu 13: Chọn câu đúng. Trong sự truyền nhiệt, nhiệt năng được truyền từ vật nào sang vật nào?
A. Từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn.
B. Từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn.
C.Từ vật làm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tất Đạt
Dung lượng: 27,06KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)