Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Thèn Văn Bằng |
Ngày 14/10/2018 |
96
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT HOÀNG SU PHÌ
TRƯỜNG THCS BẢN LUỐC
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn: Vật lí – lớp 8
Thời gian: 45 phút
(không kể thời gian giao đề)
I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA
1. Phạm vi kiến thức: Kiểm tra kiến thức trong chương trình Vật lý lớp 8, gồm từ tiết 21 đến tiết 37 theo phân phối chương trình. Từ bài 15 đến bài 29/ SGK - Vật lý 8
2. Mục đích: Kiểm tra kiến thức của học sinh theo chuẩn kiến thức nằm trong chương trình học.
* Đối với Học sinh:
a. Kiến thức: Học sinh nắm được về công và công suất,định luật bảo toàn công, cơ năng,định luật bảo toàn cơ năng,cấu tạo phân tử của các chất, nhiệt độ và chuyển động phân tử, hiện tượng khuếch tán,nhiệt năng và sự truyền nhiệt, nhiệt lượng, công thức tính nhiệt lượng, phương trình cân bằng nhiệt.
b. Kỹ năng: Vận dụng được những kiến thức trên để giải bài tập và giải thích một số hiện tượng.
c. Thái độ: Giúp học sinh có thái độ trung thực, độc lập, nghiêm túc, sáng tạo trong khi làm bài kiểm tra.
* Đối với giáo viên: Thông qua bài kiểm tra đánh giá được kết quả học tập học sinh, từ đó có cơ sở để điều chỉnh cách dạy của GV và cách học của HS hợp thực tế.
II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC ĐỂ KIỂM TRA
- Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
- Học sinh kiểm tra trên lớp.
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra:
a. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
ND Kthức
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. Cơ năng
4
2
1,4
2,6
8,8
16,2
2.Cấu tạo phân tử của các chất
2
2
1,4
0,6
8,8
3,8
3.Nhiệt năng
10
5
3,5
6,5
21,8
40,6
Tổng
16
9
6,3
9,7
39,4
60,6
b.Tính số câu hỏi và điểm số :
Nội dung kiến thức
Trọng số
Số lượng câu
Điểm
Tổng số
Tr Nghiệm
T luận
1. Cơ năng
8,8
0,79≈ 2
2
0
0,5
2.Cấu tạo phân tử của các chất
8,8
0,79≈ 2
2
0
0,5
3.Nhiệt năng
21,8
1,96≈ 2
2
0
1,5
1. Cơ năng
16,2
1,46≈ 1
0
1
1
2.Cấu tạo phân tử của các chất
3,8
0,34≈ 0
0
0
0
3.Nhiệt năng
40,6
3,65≈ 2
0
2
7
Tổng
100
9
6
3
10
2. Thiết lập ma trận
PHÒNG GD &ĐT HOÀNG SU PHÌ
TRƯỜNG THCS BẢN LUỐC
MA TRẬN ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2017 - 2018
MÔN VẬT LÍ - LỚP 8
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Cơ năng
1. Biết được vật có vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
2. Biết được khi nào vật có thế năng, động năng.
9. Vận dụng công thức
Để giải bài tập.
Số câu hỏi
2.(C1.1, C2.2)
1.(C9.9)
3
Số điểm
1
1
2
Tỉ lệ %
10
10
20
2. Cấu tạo phân tử của các chất
3. Biết được nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng.
TRƯỜNG THCS BẢN LUỐC
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn: Vật lí – lớp 8
Thời gian: 45 phút
(không kể thời gian giao đề)
I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA
1. Phạm vi kiến thức: Kiểm tra kiến thức trong chương trình Vật lý lớp 8, gồm từ tiết 21 đến tiết 37 theo phân phối chương trình. Từ bài 15 đến bài 29/ SGK - Vật lý 8
2. Mục đích: Kiểm tra kiến thức của học sinh theo chuẩn kiến thức nằm trong chương trình học.
* Đối với Học sinh:
a. Kiến thức: Học sinh nắm được về công và công suất,định luật bảo toàn công, cơ năng,định luật bảo toàn cơ năng,cấu tạo phân tử của các chất, nhiệt độ và chuyển động phân tử, hiện tượng khuếch tán,nhiệt năng và sự truyền nhiệt, nhiệt lượng, công thức tính nhiệt lượng, phương trình cân bằng nhiệt.
b. Kỹ năng: Vận dụng được những kiến thức trên để giải bài tập và giải thích một số hiện tượng.
c. Thái độ: Giúp học sinh có thái độ trung thực, độc lập, nghiêm túc, sáng tạo trong khi làm bài kiểm tra.
* Đối với giáo viên: Thông qua bài kiểm tra đánh giá được kết quả học tập học sinh, từ đó có cơ sở để điều chỉnh cách dạy của GV và cách học của HS hợp thực tế.
II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC ĐỂ KIỂM TRA
- Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
- Học sinh kiểm tra trên lớp.
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra:
a. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
ND Kthức
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. Cơ năng
4
2
1,4
2,6
8,8
16,2
2.Cấu tạo phân tử của các chất
2
2
1,4
0,6
8,8
3,8
3.Nhiệt năng
10
5
3,5
6,5
21,8
40,6
Tổng
16
9
6,3
9,7
39,4
60,6
b.Tính số câu hỏi và điểm số :
Nội dung kiến thức
Trọng số
Số lượng câu
Điểm
Tổng số
Tr Nghiệm
T luận
1. Cơ năng
8,8
0,79≈ 2
2
0
0,5
2.Cấu tạo phân tử của các chất
8,8
0,79≈ 2
2
0
0,5
3.Nhiệt năng
21,8
1,96≈ 2
2
0
1,5
1. Cơ năng
16,2
1,46≈ 1
0
1
1
2.Cấu tạo phân tử của các chất
3,8
0,34≈ 0
0
0
0
3.Nhiệt năng
40,6
3,65≈ 2
0
2
7
Tổng
100
9
6
3
10
2. Thiết lập ma trận
PHÒNG GD &ĐT HOÀNG SU PHÌ
TRƯỜNG THCS BẢN LUỐC
MA TRẬN ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2017 - 2018
MÔN VẬT LÍ - LỚP 8
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Cơ năng
1. Biết được vật có vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
2. Biết được khi nào vật có thế năng, động năng.
9. Vận dụng công thức
Để giải bài tập.
Số câu hỏi
2.(C1.1, C2.2)
1.(C9.9)
3
Số điểm
1
1
2
Tỉ lệ %
10
10
20
2. Cấu tạo phân tử của các chất
3. Biết được nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thèn Văn Bằng
Dung lượng: 81,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)