Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tha |
Ngày 12/10/2018 |
89
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN AN LÃO
TRƯỜNG THCS LÊ KHẮC CẨN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2017 – 2018
Môn: Công nghệ. Lớp 7
GV: Phan Trí Tuệ
Thời gian: 45 phút
I. MA TRẬN
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Thức ăn vật nuôi
- Nguồn gốc thức ăn
- Vai trò của thức ăn vật nuôi
1c
0,25đ
1c
2đ
2c
2,25đ
(22,5%)
2. Dự trữ, chế biến thức ăn
- Mục đích của dự trữ thức ăn vật nuôi
1c
0,25đ
1c
0,25đ
(2,5%)
3. Chuồng nuôi, vệ sinh trong chăn nuôi.
- Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp lý
1c
0,25đ
1c
0,25đ
(2,5%)
4. Nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi
- Chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi con
3c
0,75đ
3c
0,75đ
(7,5%)
5. Phòng trị bệnh, Vắcxin phòng trị bệnh
- Nguyên nhân gây ra bệnh ở vật nuôi
- Tác dụng của Vacxin
2c
0,5đ
2c
0,5đ
1c
3đ
5c
4đ
(40%)
6. Môi trường nuôi thuỷ sản
- Đặc điểm của nước nuôi thuỷ sản
1c
0,25đ
1c
0,25đ
1c
2đ
3c
2,5đ
(25%)
Tổng
7c
1,75đ
(17,5%)
5c
1.25đ
(12,5%)
3c
7đ
(70%)
15c
10đ
(100%)
II. ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm khách quan (3điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Thức ăn có nguồn gốc thực vật:
A. Giun, rau, bột sắn
C. Cám, bột ngô, rau
B. Thức ăn hỗn hợp, cám, rau
D. Gạo, bột cá, rau xanh
Câu 2: Mục đích của dự trữ thức ăn:
A. Để dành được nhiều loại thức ăn
C. Chủ động nguồn thức ăn
B. Giữ thức ăn lâu hỏng đủ nguồn thức ăn
D. Tận hưởng nhiều loại thức ăn
Câu 3: Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp lý
A. Độ chiếu sáng ít
B. Độ ẩm cao
C. Nhiệt độ, độ ẩm ánh sáng thích hợp
D. Thoáng gió
Câu 4: Khí Ôxy hoà tan trong nước từ nguồn nào:
A. Quang hợp của thực vật thuỷ sinh và không khí
B. Bơm thêm nước
C. Sự chuyển động của nước
D. Nước mưa đưa vào
Câu 5: Khi sử dụng Văcxin cho vật nuôi phải:
A. Tiêm khi vật nuôi đang khoẻ mạnh
B. Tiêm khi vật nuôi đang ủ bệnh
C. Văcxin pha xong không nên dùng ngay
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 6: Hãy đánh dấu “x” vào cột Đ những câu em cho là đúng và cột S những câu em cho là sai:
Nội dung
Đ
S
1. Cho vật nuôi bú sữa đầu
2. Cho vật nuôi non vận động
, tránh ánh sáng.
3. Tập cho vật nuôi ăn sớm đủ chất dinh dưỡng.
Câu 7: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của các câu sau để có câu trả lời đúng.
Tiêm vắc xin, 20 đến 30 cm, rối loạn chức năng sinh lý, phòng bệnh truyền nhiễm.
Vật nuôi bị bệnh khi có…… (1)…..trong cơ thể.
Vắc xin là chế phẩm sinh học dùng để…….(2)…..
Sau khi……(3)……phải theo dõi vật nuôi từ 2 đến 3 giờ.
Độ trong tốt nhất cho tôm cá là……(4)……
1…………….. 2…………….. 3…………….. 4……………..
II. Tự luận (7điểm)
Câu 8 (2đ): Thức ăn được cơ thể vật nuôi tiêu hoá, hấp thụ như thế nào?
Câu 9 (3đ): Hãy nêu nguyên nhân gây bệnh ở vật nuôi. Lấy ví dụ về nguyên nhân bên ngoài gây bệnh cho vật nuôi?
Câu 10 (2đ): Hãy nêu các đặc điểm của nước nuôi thuỷ sản?
III. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm (
TRƯỜNG THCS LÊ KHẮC CẨN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2017 – 2018
Môn: Công nghệ. Lớp 7
GV: Phan Trí Tuệ
Thời gian: 45 phút
I. MA TRẬN
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Thức ăn vật nuôi
- Nguồn gốc thức ăn
- Vai trò của thức ăn vật nuôi
1c
0,25đ
1c
2đ
2c
2,25đ
(22,5%)
2. Dự trữ, chế biến thức ăn
- Mục đích của dự trữ thức ăn vật nuôi
1c
0,25đ
1c
0,25đ
(2,5%)
3. Chuồng nuôi, vệ sinh trong chăn nuôi.
- Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp lý
1c
0,25đ
1c
0,25đ
(2,5%)
4. Nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi
- Chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi con
3c
0,75đ
3c
0,75đ
(7,5%)
5. Phòng trị bệnh, Vắcxin phòng trị bệnh
- Nguyên nhân gây ra bệnh ở vật nuôi
- Tác dụng của Vacxin
2c
0,5đ
2c
0,5đ
1c
3đ
5c
4đ
(40%)
6. Môi trường nuôi thuỷ sản
- Đặc điểm của nước nuôi thuỷ sản
1c
0,25đ
1c
0,25đ
1c
2đ
3c
2,5đ
(25%)
Tổng
7c
1,75đ
(17,5%)
5c
1.25đ
(12,5%)
3c
7đ
(70%)
15c
10đ
(100%)
II. ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm khách quan (3điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Thức ăn có nguồn gốc thực vật:
A. Giun, rau, bột sắn
C. Cám, bột ngô, rau
B. Thức ăn hỗn hợp, cám, rau
D. Gạo, bột cá, rau xanh
Câu 2: Mục đích của dự trữ thức ăn:
A. Để dành được nhiều loại thức ăn
C. Chủ động nguồn thức ăn
B. Giữ thức ăn lâu hỏng đủ nguồn thức ăn
D. Tận hưởng nhiều loại thức ăn
Câu 3: Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp lý
A. Độ chiếu sáng ít
B. Độ ẩm cao
C. Nhiệt độ, độ ẩm ánh sáng thích hợp
D. Thoáng gió
Câu 4: Khí Ôxy hoà tan trong nước từ nguồn nào:
A. Quang hợp của thực vật thuỷ sinh và không khí
B. Bơm thêm nước
C. Sự chuyển động của nước
D. Nước mưa đưa vào
Câu 5: Khi sử dụng Văcxin cho vật nuôi phải:
A. Tiêm khi vật nuôi đang khoẻ mạnh
B. Tiêm khi vật nuôi đang ủ bệnh
C. Văcxin pha xong không nên dùng ngay
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 6: Hãy đánh dấu “x” vào cột Đ những câu em cho là đúng và cột S những câu em cho là sai:
Nội dung
Đ
S
1. Cho vật nuôi bú sữa đầu
2. Cho vật nuôi non vận động
, tránh ánh sáng.
3. Tập cho vật nuôi ăn sớm đủ chất dinh dưỡng.
Câu 7: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của các câu sau để có câu trả lời đúng.
Tiêm vắc xin, 20 đến 30 cm, rối loạn chức năng sinh lý, phòng bệnh truyền nhiễm.
Vật nuôi bị bệnh khi có…… (1)…..trong cơ thể.
Vắc xin là chế phẩm sinh học dùng để…….(2)…..
Sau khi……(3)……phải theo dõi vật nuôi từ 2 đến 3 giờ.
Độ trong tốt nhất cho tôm cá là……(4)……
1…………….. 2…………….. 3…………….. 4……………..
II. Tự luận (7điểm)
Câu 8 (2đ): Thức ăn được cơ thể vật nuôi tiêu hoá, hấp thụ như thế nào?
Câu 9 (3đ): Hãy nêu nguyên nhân gây bệnh ở vật nuôi. Lấy ví dụ về nguyên nhân bên ngoài gây bệnh cho vật nuôi?
Câu 10 (2đ): Hãy nêu các đặc điểm của nước nuôi thuỷ sản?
III. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tha
Dung lượng: 2,75MB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)