Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Lê Hữu Ân |
Ngày 12/10/2018 |
151
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC – QUẢNG NAM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (NĂM HỌC 2017 - 2018)
Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên GV ra đề: Lê Hữu Ân.
Đơn vị: Trường THCS Nguyễn trãi.
A. MA TRẬN ĐỀ:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Giải được PT bậc nhất 1 ẩn; PT tích dạng cơ bản
Giải được PT tích; PT có ẩn ở mẩu. Giải được BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm là một số không âm.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ
2 (B 1a,b)
2
20%
2 (B 1c ; B2)
2,0
20%
1 (B6)
0,5
5%
5
4,5
40
2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Nắm được các bước giải bài toán bằng cách lập PT.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ
1 (B3)
1,5
15%
1
1,5
15
3. Bài toán hình học
Vẽ hình rõ ràng, chính xác
Tính diện tích xung quanh ; diện tích toàn phần và thể tích hình trụ.
C/m được hai đồng dạng ; lập được tỉ số các cạnh tương ứng, tính độ dài đoạn thẳng.
Vận dụng được đ/l Py-ta-go
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ
0,5
5%
1(B5)
2
20%
2 ( B 4a, b)
1,5
1,5%
3
4,0
40
T.Số câu:
T.Số điểm:
Tỉ lệ
2
2,5
25
3
4,0
40
4
3,5
35
9
10,0
100
B. NỘI DUNG ĐỀ:
Bài 1: (3,0 điểm) Giải các phương trình sau :
a) 3x – 5 = 4 b) (x + 2)(x – 3) = 0 c)
Bài 2 : (1,0 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
Bài 3 : (1,5 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40 km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4: (2 điểm) Cho ABC vuông tại A, có AB = 12cm ; AC = 16cm. Kẻ đường cao AH (HBC).
Chứng minh: HBA ഗ ABC
Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.
Bài 5: (2 điểm) : Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A`B`C`D` có AB = 10cm, BC = 20cm, AA` = 15cm.
a) Tính thể tích hình hộp chữ nhật.
b) Tính độ dài đường chéo AC` của hình hộp chữ nhật.( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Câu 6: ( 0,5 điểm )
Cho phương trình ẩn x sau: . Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm là một số không âm.
-------------Hết------------
C. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM:
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1
3,0đ
a) 3x = 5 + 4
3x = 9
x = 3
Vậy S = {- 2; 3}
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
c) ĐKXĐ: x - 1; x 2
2(x – 2) – (x + 1) = 3x – 11
2x – 4 – x – 1 = 3x – 11
– 2x = – 6
x = 3 (nhận)
Vậy S = {3}
0,25
0,25
0,
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (NĂM HỌC 2017 - 2018)
Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên GV ra đề: Lê Hữu Ân.
Đơn vị: Trường THCS Nguyễn trãi.
A. MA TRẬN ĐỀ:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Giải được PT bậc nhất 1 ẩn; PT tích dạng cơ bản
Giải được PT tích; PT có ẩn ở mẩu. Giải được BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm là một số không âm.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ
2 (B 1a,b)
2
20%
2 (B 1c ; B2)
2,0
20%
1 (B6)
0,5
5%
5
4,5
40
2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Nắm được các bước giải bài toán bằng cách lập PT.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ
1 (B3)
1,5
15%
1
1,5
15
3. Bài toán hình học
Vẽ hình rõ ràng, chính xác
Tính diện tích xung quanh ; diện tích toàn phần và thể tích hình trụ.
C/m được hai đồng dạng ; lập được tỉ số các cạnh tương ứng, tính độ dài đoạn thẳng.
Vận dụng được đ/l Py-ta-go
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ
0,5
5%
1(B5)
2
20%
2 ( B 4a, b)
1,5
1,5%
3
4,0
40
T.Số câu:
T.Số điểm:
Tỉ lệ
2
2,5
25
3
4,0
40
4
3,5
35
9
10,0
100
B. NỘI DUNG ĐỀ:
Bài 1: (3,0 điểm) Giải các phương trình sau :
a) 3x – 5 = 4 b) (x + 2)(x – 3) = 0 c)
Bài 2 : (1,0 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
Bài 3 : (1,5 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40 km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4: (2 điểm) Cho ABC vuông tại A, có AB = 12cm ; AC = 16cm. Kẻ đường cao AH (HBC).
Chứng minh: HBA ഗ ABC
Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.
Bài 5: (2 điểm) : Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A`B`C`D` có AB = 10cm, BC = 20cm, AA` = 15cm.
a) Tính thể tích hình hộp chữ nhật.
b) Tính độ dài đường chéo AC` của hình hộp chữ nhật.( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Câu 6: ( 0,5 điểm )
Cho phương trình ẩn x sau: . Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm là một số không âm.
-------------Hết------------
C. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM:
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1
3,0đ
a) 3x = 5 + 4
3x = 9
x = 3
Vậy S = {- 2; 3}
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
c) ĐKXĐ: x - 1; x 2
2(x – 2) – (x + 1) = 3x – 11
2x – 4 – x – 1 = 3x – 11
– 2x = – 6
x = 3 (nhận)
Vậy S = {3}
0,25
0,25
0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hữu Ân
Dung lượng: 127,00KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)