Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Đặng Linh Chi |
Ngày 12/10/2018 |
108
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
TUYỂN TẬP 30 ĐỀ THI HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN LỚP 8
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 8 HK II
I. ĐẠI SỐ
Bài 1. Giải phương trình
a. 2x + 6 = 0 b. 4x + 20 = 0 c. 2(x + 1) = 5x – 7 d. 2x – 3 = 0
e. 3x – 1 = x + 3 f. 15 – 7x = 9 – 3x g. x – 3 = 18 h. 2x + 1 = 15 – 5x
Bài 2. Giải phương trình
a. (x – 6)(x² – 4) = 0 b. (2x + 5)(4x² – 9) = 0 c. (x – 2)²(x – 9) = 0
d. x² = 2x e. x² – 2x + 1 = 4 g. 2x² – 3x + 1 = 0 h. x² – 5x + 6 = 0
Bài 3. Giải phương trình
a. b. c.
d. e.
Bài 4. Giải phương trình
a. b. c. d.
e. g. h.
Bài 5. Giải phương trình
a. |4x² – 25| = 0 b. |x – 2| = 3 c. |x – 3| = 2x – 1 d. |x + 5| = |3x – 2|
Bài 6. Cho a > b. Chứng minh 5 – 2a < 5 – 2b
Bài 7. Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số
a. (2x – 3)(x + 4) < 2(x – 2)² + 2 b. x(x – 2) – (x + 1)(x + 2) < 12
c. 2x + 3(x – 2) ≤ 5x – (2x – 4) d. 5x – (10x – 3) ≥ 9 – 2x
e. 3x + 4 > 2x +3 f. 4x – 8 ≥ 3(3x – 1) – 2x + 1 g. 3x – (7x + 2) > 5x + 4
Bài 8. Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số
a. b. c.
d. < 0 e. ≥ 3x – 7 g.
h. < 15 i. 4x – 5 ≤
Bài 9. Tìm x
a. ≥ 0 b. > 1 c. > 0 d. 2 – 5x ≤ 3(2 – x)
Bài 10. Tổng số học sinh của hai lớp 8A và 8B là 78 em. Nếu chuyển 2 em từ lớp 8A qua lớp 8B thì số học sinh của hai lớp bằng nhau. Tính số học sinh của mỗi lớp
Bài 11. Có 15 quyển vở gồm loại I giá 2000 đồng một quyển, loại II giá 1500 đồng một quyển. Số tiền mua 15 quyển vở là 26000 đồng. Tính số quyển vở mỗi loại
Bài 12. Hai thùng dầu A và B có tất cả 100 lít. Nếu chuyển từ thùng A qua thùng B 18 lít thì số lượng dầu ở hai thùng bằng nhau. Tính số lượng dầu ở mỗi thùng lúc đầu
Bài 13. Tổng của hai chồng sách là 90 quyển. Nếu chuyển từ chồng thứ hai sang chồng thứ nhất 10 quyển thì số sách ở chồng thứ nhất sẽ gấp đôi chồng thứ hai. Tìm số sách ở mỗi chồng lúc ban đầu
Bài 14. Khu vườn hình chữ nhật có chu vi 82m. Chiều dài hơn chiều rộng 11m. Tính diện tích của khu vườn
Bài 15. Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/h và sau đó quay trở về từ B đến A với vận tốc 12 km/h; cả đi lẫn về mất 4 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB
Bài 16. Lúc 7 giờ, một ca nô xuôi dòng từ A đến B cách nhau 36 km rồi ngay lập tức quay về đến A lúc 11 giờ 30 phút. Tính vận tốc của ca nô khi xuôi dòng. Biết vận tốc nước chảy là 6 km/h
Bài 17. Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ, sau đó ngược dòng từ B đến A mất 5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A, B biết vận tốc của dòng nước là 2 km/h
Bài 18. Một người đi xe đạp từ A đén B với vận tốc trung bình 12km/h. Khi đi về từ B đến A, người đó đi với vận tốc trung bình là 10
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Linh Chi
Dung lượng: 199,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)