Đề thi học kì 2

Chia sẻ bởi Phan Hữu Đức | Ngày 12/10/2018 | 85

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:




I) . Giáo khoa: (3 đ)

1). Phát biểu định lý Vi-et ? (1đ)
Áp dụng : Không giải phương trình , hãy điền vào những chỗ trống (….) : (0,5đ)
, =………………… ……………, ,

2). Viết công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ : ( 1đ )
Aùp dụng : Một hình trụ có bán kính đáy là 14 cm , chiều cao là 10 cm . Tính thể tích , diện tích xung quanh của hình trụ . ( lấy  ) (0,5 đ)

II). Bài toán : (7 đ)
Bài 1 : Cho parabol ( P) :  và đường thẳng (d) : y = -2x +3
a). Vẽ ( P) và (d) trên cùng mặt phẳng toạ độ . (1 đ)
b). Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính . ( 0,5 đ)

Bài 2 : Cho phương trình bậc hai :  ( m là tham số ).
a). Giải phương trình khi m= 0 (1 đ )
b). Xác định m để phương trình có nghiệm ? (0,5 đ)

Bài 3 : Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 240  . Nếu tăng chiều rộng 3 m và giảm chiều dài 4m thì diện tích mảnh đất không đổi. Tính kích thước của mảnh đất . (1 đ ).

Bài 4 : Tam giác ABC cân tại A có cạnh đáy nhỏ hơn cạnh bên, nội tiếp đường tròn (0) . Tiếp tuyến tại B và C của đường tròn lần lượt cắt tia AC và tia AB ở D và E . Chứng minh :
a).  (1 đ )
b). Tứ giác BCDE là tứ giác nội tiếp. (1đ )
c) . BC song song với DE (0,5 )
( Hình vẽ đúng : 0,5 đ)















I . PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)
1. Kết quả của phép tính 6x2y3 : 4xy3 bằng:
a. 2x3y6 b. 2x c.  d.
2. Cho hình thang MNPQ (MN // PQ) có MN = 5 cm và đường trung bình EF = 8 cm. Ta có:
a. PQ = 11 cm b. PQ = 20 cm c. PQ = 24 cm d. PQ = 17 cm
3. Tứ giác nào sau đây vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi
a. Hình bình hành b. Hình chữ nhật c. Hình thoi d. Hình vuông
4. Phân tích đa thức 21x2y – 12xy2 thành nhân tử bằng:
a. 3(7x2y – 4xy2) b. 3y(7x2 – 4xy) c. 3x(7xy – 4y2) d. 3xy(7x – 4y)
5. Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là:
a. Hình thang cân b. Hình bình hành c. Hình thoi d. Các câu a , b .c đều sai.
6. Phân thức  được rút gọn thành:
a.  b.  c.  d. 
7. Tích của đơn thức x2 và đa thức 3x – 2 là:
a. 3x3 – 2 b. 3x3 – 2x2 c. 3x3 + 2 d. 3x3 + 2x
8. Chọn câu trả lời sai.
a. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi.
b. Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình thoi.
c. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.
d. Tứ giác có bốn góc bằng nhau là hình thoi.
9. Kết quả của phép tính (x – 3y)(x + 3y) là:
a. x2 - 6xy + 9y2 b. x2 + 6xy + 9y2 c. x2 - 9y2 d. Một kết quả khác.
10. Tổng các góc của một tứ giác bằng:
a. 450 b. 900 c. 1800 d. 3600
11. Một tứ giác là hình bình hành nếu nó là:
a. Tứ giác có các góc kề bằng nhau. b. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau.
c. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Hữu Đức
Dung lượng: 170,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)