Đề thi học kì 2
						Chia sẻ bởi  Nguyễn Văn Lam |
						 Ngày 12/10/2018 | 
						  139 
						
						
					
					
						Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Đại số 8
					
					Nội dung tài liệu:
Chủ đề 2: BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG - BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT HIỆU
I. Kiến thức cần nhớ
1. Lập phương của một tổng
(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 với A, B là các biểu thức;
2. Lập phương của một hiệu
(A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 với A, B là các biểu thức;
II. Bài tập
1. Dạng 1. Khai triển các hằng đẳng thức:
Bài 1. Tính:
a) (2 + x)3 ; b) (x +1)3 ; c) (x - 1)3; d) (x + 3)3
e) (2x - y)3 ; f) (2x + y2)3 ; g) ()3; h) (2x2 - 3y)3
Bài 2. Tính:
a) (3x – 2y)3 ; b) ()3; c) ()3; d) ()3
e) (x - y)3 ; f) (2x - y2)3 ; g) ()3; h) (2x2 + 3y)3
2. Dạng 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc lập phương của một hiệu:
Bài 1. Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc lập phương của một hiệu:
a) x3 + 12x2 + 48x + 64; b) x3 - 3x2 + 3x – 1; c) 8 - 12x+ 6x2 – x3;
d) x3 - 12x2 + 48x - 64; b) x3 + 3x2 + 3x + 1; c) 125 + 75x+ 15x2 + x3;
Bài 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc lập phương của một hiệu:
a) 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3; b) 27y3 – 9y2 + y –
c) -x3 + 3x2 - 3x + 1; d) -x3 - 9x2 - 27x – 27
3. Dạng 3. Tính giá trị của biểu thức:
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức:
A = x3 - 3x2 + 3x – 1 với = 6; B = x3 + 3x2 + 3x + 1với x = 9
C = x3 + 12x2 + 48x + 64 với x = 6; D = 27y3 – 9y2 + y – với y =
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức:
A = x3 + 15x2 + 75x + 125 với = 10 ; B = x3 - 9x2 + 27x – 27 với x = 5
C = + + + với x = -8, y = 6; D = 8 - 12x+ 6x2 – x3 với x = -2
4. Dạng 4. Tìm x
Bài 1. Tìm x, biết:
a) x3 - 6x2 + 12x – 9 = 0 ; b) 8x3 + 12x2 + 6x – 26 = 0
Bài 2. Tìm x, biết:
a) x3 - 3x2 + 3x – 1 = 0 ; b) 27x3 + 27x2 + 9x = 63
5. Dạng 5. Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến.
Bài tập. Chứng minh rằng giá trị của các biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến:
a) A = (x + 2)3 + (x-2)3 - 2x(x2+12); b) B = (x - 1)3- (x+1)3+ 6(x+1)(x-1);
c) C = (x + 1)3 + x(x-2)2 - 7x2 + x + 4); d) D = (x - 2)3 - x2(x-6) - 12x + 8
						I. Kiến thức cần nhớ
1. Lập phương của một tổng
(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 với A, B là các biểu thức;
2. Lập phương của một hiệu
(A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 với A, B là các biểu thức;
II. Bài tập
1. Dạng 1. Khai triển các hằng đẳng thức:
Bài 1. Tính:
a) (2 + x)3 ; b) (x +1)3 ; c) (x - 1)3; d) (x + 3)3
e) (2x - y)3 ; f) (2x + y2)3 ; g) ()3; h) (2x2 - 3y)3
Bài 2. Tính:
a) (3x – 2y)3 ; b) ()3; c) ()3; d) ()3
e) (x - y)3 ; f) (2x - y2)3 ; g) ()3; h) (2x2 + 3y)3
2. Dạng 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc lập phương của một hiệu:
Bài 1. Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc lập phương của một hiệu:
a) x3 + 12x2 + 48x + 64; b) x3 - 3x2 + 3x – 1; c) 8 - 12x+ 6x2 – x3;
d) x3 - 12x2 + 48x - 64; b) x3 + 3x2 + 3x + 1; c) 125 + 75x+ 15x2 + x3;
Bài 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc lập phương của một hiệu:
a) 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3; b) 27y3 – 9y2 + y –
c) -x3 + 3x2 - 3x + 1; d) -x3 - 9x2 - 27x – 27
3. Dạng 3. Tính giá trị của biểu thức:
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức:
A = x3 - 3x2 + 3x – 1 với = 6; B = x3 + 3x2 + 3x + 1với x = 9
C = x3 + 12x2 + 48x + 64 với x = 6; D = 27y3 – 9y2 + y – với y =
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức:
A = x3 + 15x2 + 75x + 125 với = 10 ; B = x3 - 9x2 + 27x – 27 với x = 5
C = + + + với x = -8, y = 6; D = 8 - 12x+ 6x2 – x3 với x = -2
4. Dạng 4. Tìm x
Bài 1. Tìm x, biết:
a) x3 - 6x2 + 12x – 9 = 0 ; b) 8x3 + 12x2 + 6x – 26 = 0
Bài 2. Tìm x, biết:
a) x3 - 3x2 + 3x – 1 = 0 ; b) 27x3 + 27x2 + 9x = 63
5. Dạng 5. Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến.
Bài tập. Chứng minh rằng giá trị của các biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến:
a) A = (x + 2)3 + (x-2)3 - 2x(x2+12); b) B = (x - 1)3- (x+1)3+ 6(x+1)(x-1);
c) C = (x + 1)3 + x(x-2)2 - 7x2 + x + 4); d) D = (x - 2)3 - x2(x-6) - 12x + 8
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
					Người chia sẻ:  Nguyễn Văn Lam 
							Dung lượng:  144,00KB| 
								Lượt tài: 0 
														Loại file: doc 
								
							Nguồn : Chưa rõ 
							(Tài liệu chưa được thẩm định)
							
						