Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Lê Lam |
Ngày 09/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT HÀ TRUNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………….
PHIẾU KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ 2 LỚP 5
NĂM HỌC : 2017 – 2018
MÔN : TOÁN
(Thời gan : 40 phút)
Họ và tên học sinh : ………………………………………
Họ và tên, chữ kí của người chấm thi
Số phách
Lớp : …………………………………………………………….
Số báo danh : …………………………………..……………
1. ………………………..………………….
2. …………………...……………………….
Điểm
Nhận xét
Họ và tên, chữ kí của người chấm thi
Số phách
1. ………………………..………………….
2. …………………...……………………….
ĐỀ A:
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (từ Câu 1 đến Câu 4):
Câu 1. (0,5) Số chia hết cho cả 3 và 9 là :
A. 3456
B. 4567
C. 5678
D. 6789
Câu 2. (0,5đ) Phân số chỉ số phần gạch chéo của hình bên là :
A. B. C. D.
Câu 3. (0,5đ) 8 dm3 40 cm3 = … … … cm3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 8400
B. 8040
C. 8004
D. 804
Câu 4. (1đ) Tổng của hai số là 154. Số bé bằng số lớn. Số bé là :
A. 99
B. 88
C. 77
D. 66
Viết kết quả phù hợp vào chỗ chấm cho Câu 5 và Câu 6
Câu 5. (1đ) Nếu thương của phép chia bên chỉ lấy đến chữ số hàng phần mười thì số dư của phép chia sẽ là : …………………………
Câu 6. (1đ) Một mảnh bìa hình tròn có đường kính 1,2m. Diện tích miếng bìa đó là :
…………………………………………………………………………………………………………………………………..……
Câu 7. (1đ) Tìm x :
a) x + 3,5 =
b) x : = 1,95 : 2,6
Câu 8. (2đ) Một mảnh đất hình thang có đáy bé là 150m, đáy lớn bằng đáy bé, chiều cao bằng đáy lớn. Hỏi diện tích mảnh đất bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu héc ta ?
Bài giải
Câu 9. (2đ) Hà Nội có diện tích 921km2 và mật độ dân số là 2627 người/km2. Nếu mật độ dân số tăng thêm 10 người/km2 thì dân số của thủ đô Hà Nội sẽ là bao nhiêu người ?
Bài giải
Câu 10. (0,5đ) Một hình vuông có diện tích 81cm2. Tính chu vi của hình vuông đó.
Bài giải
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………….
PHIẾU KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ 2 LỚP 5
NĂM HỌC : 2017 – 2018
MÔN : TOÁN
(Thời gan : 40 phút)
Họ và tên học sinh : ………………………………………
Họ và tên, chữ kí của người chấm thi
Số phách
Lớp : …………………………………………………………….
Số báo danh : …………………………………..……………
1. ………………………..………………….
2. …………………...……………………….
Điểm
Nhận xét
Họ và tên, chữ kí của người chấm thi
Số phách
1. ………………………..………………….
2. …………………...……………………….
ĐỀ A:
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (từ Câu 1 đến Câu 4):
Câu 1. (0,5) Số chia hết cho cả 3 và 9 là :
A. 3456
B. 4567
C. 5678
D. 6789
Câu 2. (0,5đ) Phân số chỉ số phần gạch chéo của hình bên là :
A. B. C. D.
Câu 3. (0,5đ) 8 dm3 40 cm3 = … … … cm3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 8400
B. 8040
C. 8004
D. 804
Câu 4. (1đ) Tổng của hai số là 154. Số bé bằng số lớn. Số bé là :
A. 99
B. 88
C. 77
D. 66
Viết kết quả phù hợp vào chỗ chấm cho Câu 5 và Câu 6
Câu 5. (1đ) Nếu thương của phép chia bên chỉ lấy đến chữ số hàng phần mười thì số dư của phép chia sẽ là : …………………………
Câu 6. (1đ) Một mảnh bìa hình tròn có đường kính 1,2m. Diện tích miếng bìa đó là :
…………………………………………………………………………………………………………………………………..……
Câu 7. (1đ) Tìm x :
a) x + 3,5 =
b) x : = 1,95 : 2,6
Câu 8. (2đ) Một mảnh đất hình thang có đáy bé là 150m, đáy lớn bằng đáy bé, chiều cao bằng đáy lớn. Hỏi diện tích mảnh đất bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu héc ta ?
Bài giải
Câu 9. (2đ) Hà Nội có diện tích 921km2 và mật độ dân số là 2627 người/km2. Nếu mật độ dân số tăng thêm 10 người/km2 thì dân số của thủ đô Hà Nội sẽ là bao nhiêu người ?
Bài giải
Câu 10. (0,5đ) Một hình vuông có diện tích 81cm2. Tính chu vi của hình vuông đó.
Bài giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Lam
Dung lượng: 65,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)