Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi nguyễn thị thanh soa |
Ngày 09/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA GIỮA HKII
MÔN TOÁN 5
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu
Số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Tỉ số phần trăm và giải Toán liên quan đến tỉ số phần trăm
Số câu
1
2
2
5
Số điểm
1đ
2đ
2đ
Thu thập và xử lý thông tin
Từ biểu đồ hình quạt
Số câu
1
1
Số điểm
1đ
Nhận dạng, tính DT, Thể tích một số hình đã học
Số câu
1
1
1
1
4
Số điểm
1đ
1đ
1đ
1đ
Tổng số câu
Số câu
2
4
3
1
10
Tổng số điểm
Số điểm
2
4
3
1
10
MA TRẬN CÂU HỎI KIỂM TRA GIỮA HKII
MÔN TOÁN 5
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học
Số câu
1
1
1
1
1
5
Câu số
1
2
8
3
9
2
Biểu đồ
Số câu
1
1
Câu số
4
3
Hình học
Số câu
1
1
1
1
4
Câu số
5
6
7
10
Tổng số câu
2
0
3
1
2
1
0
1
10
Tổng số
2
4
3
1
10
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN – LỚP 5
(Thời gian 40’ không kể thời gian chép đề)
Tên học sinh: ………………………………….
Lớp :………………………………….
GTI : ……………………………..
GTII: ……………………………..
…………………………………………………………………………………………..
Giám khảo
Điểm số
Bằng chữ
Nhận xét
Đề:
Câu 1: (1điểm) Tỉ số phần trăm của 14,5 và 29 là :
a. 5% b. 50% c. 200% d. 20% (M1)
Câu 2: (1điểm) Tìm một số, biết 15% của số đó là: 75
a. 11,925 b. 50 c. 500 d. 5,0 (M2)
Câu 3: (1điểm) Tổng hai số là 126, số nhỏ bằng 20% số lớn. Vậy hai số đó là:
a. 26 và 100 b. 42 và 84 c. 25,2 và 100,8 d. 21 và 105 (M3)
Câu 4: (1điểm) Số phần trăm điền đúng vào phần chấm hỏi là : (M2)
a. 80% b. 20%
c. 150% d.30%
Câu 5: (1điểm) Thể tích hình lập phương cạnh 1cm là: (M1)
a. 4 cm3 b. 6 cm3 c. 1 cm2 d. 1 cm3
Câu 6: (1điểm) Một hình tam giác có đường đáy là 12,6dm, chiều cao bằng ½
đường đáy thì diện tích hình tam giác là : (M2)
a. 39,69 dm2 b. 39,69 c. 79,38 dm d. 79,38 dm2
Câu 7: (1điểm) Cho hình chữ nhật ABCD, M là trung điểm của cạnh DC và có
kích thước như hình vẽ: (M3)
Diện tích hình tam giác AMD là:
a. 256 m2 b. 512 m2
c. 128 m d. 128 m2
Câu 8: (1điểm) Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 1,8 hm. Biết chiều rộng
Bằng ¼ chiều dài. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. (M2)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9: (1điểm) Khối năm Trường TH Phổ An có 45 % tổng số học sinh là nữ. Biết số bạn nữ ít hơn số bạn nam là 16 bạn. Tính số học sinh khối năm trường em. (M3)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10: (1điểm) Xếp 1728 hình lập phương nhỏ cạnh 1cm thành một hình lập
phương lớn. Tính diện tích toàn phần hình lập phương
MÔN TOÁN 5
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu
Số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Tỉ số phần trăm và giải Toán liên quan đến tỉ số phần trăm
Số câu
1
2
2
5
Số điểm
1đ
2đ
2đ
Thu thập và xử lý thông tin
Từ biểu đồ hình quạt
Số câu
1
1
Số điểm
1đ
Nhận dạng, tính DT, Thể tích một số hình đã học
Số câu
1
1
1
1
4
Số điểm
1đ
1đ
1đ
1đ
Tổng số câu
Số câu
2
4
3
1
10
Tổng số điểm
Số điểm
2
4
3
1
10
MA TRẬN CÂU HỎI KIỂM TRA GIỮA HKII
MÔN TOÁN 5
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học
Số câu
1
1
1
1
1
5
Câu số
1
2
8
3
9
2
Biểu đồ
Số câu
1
1
Câu số
4
3
Hình học
Số câu
1
1
1
1
4
Câu số
5
6
7
10
Tổng số câu
2
0
3
1
2
1
0
1
10
Tổng số
2
4
3
1
10
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN – LỚP 5
(Thời gian 40’ không kể thời gian chép đề)
Tên học sinh: ………………………………….
Lớp :………………………………….
GTI : ……………………………..
GTII: ……………………………..
…………………………………………………………………………………………..
Giám khảo
Điểm số
Bằng chữ
Nhận xét
Đề:
Câu 1: (1điểm) Tỉ số phần trăm của 14,5 và 29 là :
a. 5% b. 50% c. 200% d. 20% (M1)
Câu 2: (1điểm) Tìm một số, biết 15% của số đó là: 75
a. 11,925 b. 50 c. 500 d. 5,0 (M2)
Câu 3: (1điểm) Tổng hai số là 126, số nhỏ bằng 20% số lớn. Vậy hai số đó là:
a. 26 và 100 b. 42 và 84 c. 25,2 và 100,8 d. 21 và 105 (M3)
Câu 4: (1điểm) Số phần trăm điền đúng vào phần chấm hỏi là : (M2)
a. 80% b. 20%
c. 150% d.30%
Câu 5: (1điểm) Thể tích hình lập phương cạnh 1cm là: (M1)
a. 4 cm3 b. 6 cm3 c. 1 cm2 d. 1 cm3
Câu 6: (1điểm) Một hình tam giác có đường đáy là 12,6dm, chiều cao bằng ½
đường đáy thì diện tích hình tam giác là : (M2)
a. 39,69 dm2 b. 39,69 c. 79,38 dm d. 79,38 dm2
Câu 7: (1điểm) Cho hình chữ nhật ABCD, M là trung điểm của cạnh DC và có
kích thước như hình vẽ: (M3)
Diện tích hình tam giác AMD là:
a. 256 m2 b. 512 m2
c. 128 m d. 128 m2
Câu 8: (1điểm) Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 1,8 hm. Biết chiều rộng
Bằng ¼ chiều dài. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. (M2)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9: (1điểm) Khối năm Trường TH Phổ An có 45 % tổng số học sinh là nữ. Biết số bạn nữ ít hơn số bạn nam là 16 bạn. Tính số học sinh khối năm trường em. (M3)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10: (1điểm) Xếp 1728 hình lập phương nhỏ cạnh 1cm thành một hình lập
phương lớn. Tính diện tích toàn phần hình lập phương
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn thị thanh soa
Dung lượng: 52,46KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)