Đề thi học kì 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Cường | Ngày 09/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN KHỐI 5- CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2016-2017

TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL


1
Số học

Số câu
1
1
1
1
2



6



Câu số
1
2
4
6
7,8







Số điểm
1đ
1đ
1đ
1đ
2đ





2

Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
1

1





3



Câu số
3

5




1




Số điểm
1đ

1đ




10


3

Yếu tố hình học
Số câu





1

1đ
1



Câu số





9






Số điểm





1đ




Tổng số câu
2
1
2
1
2
1

1
10

Tổng số
3
3
3
1
10















Trường: Tiểu học .......
Lớp:....
Tên:
Điểm
Nhận xét của giáo viên

GV coi KT:..................................

GV chấm KT:..............................


Bài 1. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm)
Viết số
Đọc số

…………...
Ba mươi chín phẩy một trăm linh tám.

135,32
……………………………………………………………………………

52,193
……………………………………………………………………………

…………...
Năm nghìn không trăm linh hai phẩy không tám.


Bài 2: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
a. 68,548 + 32, 126 b. 128,6 x 4,5
............................ .............................
............................ .............................
............................ .............................
............................ .............................
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) 5,216m3 = ..... dm3 b) 5tấn 374kg = ...... tấn
Bài 4: Chữ số 9 trong số thập phân 24,139 có giá trị là: (1 điểm)

A. 9
B. 
C. 
D.  Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống: (1 điểm)
2 giờ 45 phút = 2,45 giờ
512 cm = 5,12 m
Bài 6: Tìm x, biết: (1 điểm)
a. X + 25,346 = 135, 27 b. X x 4,2 = 152,88
............................................... ...........................................
............................................... ...........................................
................................................ ............................................
Bài 7: Số chia hết cho cả 2, 5 và 9 là: (1 điểm)
A. 1370 B. 2576 C. 85324 D. 6030
Bài 8: Một đội bóng rổ đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận, như thế tỉ số phần trăm trận thắng của đội bóng đó là? (1 điểm)
A. 12% B. 32% C. 60% D. 75%
Bài 9: Một cái hộp hình chữ nhật có chiều dài 15dm, chiều rộng 9dm và chiều cao 7dm. Tính diện tích xunh quanh của hình hộp chữ nhật đó: (1 điểm)
Bài giải
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bài 10: Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút, ô tô đi với vận tốc 48 km/ giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B ? (1 điểm)
Bài giải
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………..

Đáp án
Câu 1. Mỗi ý đúng được 0,25 điểm:
Viết số
Đọc số

39,108
Ba mươi chín phẩy một trăm linh tám.

135,32
Một trăm ba mươi lăm phẩy ba mươi hai.

52,193
Năm mươi hai phẩy một trăm chín mươi ba.

5002,08
Năm nghìn không trăm linh hai phẩy không tám.


Câu 2: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
a. 100,674 b. 578,7
Câu 3: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
a) 5,216m3 = 5216 dm3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Cường
Dung lượng: 82,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)