Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Đặng Thị Trúc Linh |
Ngày 09/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5
CUỐI HỌC KÌ II. NĂM HỌC: 2016-2017
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Số học: Biết giá trị của chữ số trong từng hàng. Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và tính giá trị của biểu thức.
Số câu
2
2
1
5
Số điểm
1
3
1
5
Đại lượng và đo đại lượng: Biết tên gọi, kí hiệu quan hệ giũa các đơn vị đo đã học. Biết viết các đơn vị đo dưới dạng số thập phân.
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Yếu tố hình học: Biết tính diện tích các hình đã học.
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Số đo thời gian và toán chuyển động đều, giải toán có lời văn
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
1
1
1
3
Số câu
3
4
2
1
10
Số điểm
2
5
2
1
10
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5
CUÔI HỌC KÌ II. NĂM HỌC: 2016-2017
TT
Chủ đề
Mức 1
(30%)
Mức 2
(40%)
Mức 3
(20%)
Mức 4
10%)
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học
Số câu
2
2
1
5
Câu số
1,2
4,7
8
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
1
1
Câu số
3
3
Yếu tố hình học
Số câu
1
1
Câu số
6
4
Số đo thời gian và toán chuyển động đều, giải toán có lời văn
Số câu
1
1
1
3
Câu số
5
9
10
Tổng số câu
3
4
2
1
10
Tổng
3
4
2
1
10
Lớp : ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016-2017
Tên : LỚP 5
MÔN : Toán
THỜI GIAN : 40 PHÚT
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: (0,5 điểm): Chữ số 8 trong số 162,87 có giá trị là:
A. 8 trăm B. 8 chục
C. 8 đơn vị D. 8 phần mười
Câu 2: (0,5 điểm): Hỗn số 2 được viết dưới dạng phân số là:
A. B.
C. D.
Câu 3: (1điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 5845g = …….kg là:
A. 58,4 B. 5,845
C. 584,5 C. 58,45
Câu 4: (1điểm): Các số: 4,5; 4,23; 4,505; 4,203 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 4,23; 4,203; 4,5; 4,505 B. 4,5; 4,23; 4,505; 4,203
C. 4,203; 4,23; 4,5; 4,505 D. 4,505; 4,5; 4,23; 4,203
Câu 5 : (1điểm): Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ 10 phút đến 9 giờ 55 phút là:
A. 10 phút B. 20 phút
C. 45 phút C. 25 phút
Câu 6:(1 điểm): Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là:
CUỐI HỌC KÌ II. NĂM HỌC: 2016-2017
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Số học: Biết giá trị của chữ số trong từng hàng. Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và tính giá trị của biểu thức.
Số câu
2
2
1
5
Số điểm
1
3
1
5
Đại lượng và đo đại lượng: Biết tên gọi, kí hiệu quan hệ giũa các đơn vị đo đã học. Biết viết các đơn vị đo dưới dạng số thập phân.
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Yếu tố hình học: Biết tính diện tích các hình đã học.
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Số đo thời gian và toán chuyển động đều, giải toán có lời văn
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
1
1
1
3
Số câu
3
4
2
1
10
Số điểm
2
5
2
1
10
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5
CUÔI HỌC KÌ II. NĂM HỌC: 2016-2017
TT
Chủ đề
Mức 1
(30%)
Mức 2
(40%)
Mức 3
(20%)
Mức 4
10%)
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học
Số câu
2
2
1
5
Câu số
1,2
4,7
8
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
1
1
Câu số
3
3
Yếu tố hình học
Số câu
1
1
Câu số
6
4
Số đo thời gian và toán chuyển động đều, giải toán có lời văn
Số câu
1
1
1
3
Câu số
5
9
10
Tổng số câu
3
4
2
1
10
Tổng
3
4
2
1
10
Lớp : ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016-2017
Tên : LỚP 5
MÔN : Toán
THỜI GIAN : 40 PHÚT
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: (0,5 điểm): Chữ số 8 trong số 162,87 có giá trị là:
A. 8 trăm B. 8 chục
C. 8 đơn vị D. 8 phần mười
Câu 2: (0,5 điểm): Hỗn số 2 được viết dưới dạng phân số là:
A. B.
C. D.
Câu 3: (1điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 5845g = …….kg là:
A. 58,4 B. 5,845
C. 584,5 C. 58,45
Câu 4: (1điểm): Các số: 4,5; 4,23; 4,505; 4,203 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 4,23; 4,203; 4,5; 4,505 B. 4,5; 4,23; 4,505; 4,203
C. 4,203; 4,23; 4,5; 4,505 D. 4,505; 4,5; 4,23; 4,203
Câu 5 : (1điểm): Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ 10 phút đến 9 giờ 55 phút là:
A. 10 phút B. 20 phút
C. 45 phút C. 25 phút
Câu 6:(1 điểm): Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Trúc Linh
Dung lượng: 291,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)