Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Phạm Thị Đẹp |
Ngày 09/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:………………………………. HKII LỚP 5 ĐỀ 1
Bài 1: Đặt tính rồi tính
78,6 + 215 b) 845,6 – 34,78 c) 482,7 2,25 d) 9,144: 3,6
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
425dm3= …….……m3 c) 3kg = ………….g
c) 20% của 180m là: ….. d) phút = ………….giây
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S
4,6 m > 460m c) 1m 5cm = 105 cm
0,52m < 5,3 dm d) 0,6m > 600cm
Bài 4 a) Chữ số 3 trong số 28,034 thuộc hàng nào?
Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần mười
b)Phân số viết dưới dạng số thập phân là:0,875 B. 7,8 C. 8,75 D. 0,8
0,9 % = ? A. 0,09 B. 0,9 C. D.
Bài 5: Nối phép tính với kết quả đúng.
2 giờ 15 phút + 1 giờ 50 phút
6 giờ 30 phút
4 phút 12 giây – 1 phút 20 giây
2 phút 52 giây
2 giờ 10 phút x 3
2 giờ 30 phút
12 giờ 30 phút : 5
4 giờ 5 phút
Bài 6: Một xe máy đi từ A lúc 6 giờ 30 phút với vận tốc 35km/giờ, đến B lúc 9giờ. Tính độ dài quãng đường AB.
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 7: Cho hình vẽ với các số đo. Hình tam giác ACD và hình tam giác ABC, hình nào có diện tích lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu?
8cm
.ĐỀ 2
Bài 1: Đặt tính rồi tính
24,7 + 25 +12,45 b) 472 – 24,68 c) 638,7 3,6 d) 9,1 : 28
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 2:Viết tiếp vào chỗ chấm: Cứ 6 tạ thóc thợc 420 kg gạo.
Với 3 tạ thóc thì xay được ……………ki-lô-gam gạo
Để xây được 42 kg gạo thì phải có ………………ki-lô-gam thóc.
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S
125phút = 2,5 giờ c) 4 ngày 12 giờ - 2 ngày 18 giờ = 1ngày 18 giờ
6,5 ngày > 156 giờ d) 3,5 giờ : 2= 1 giờ 45 phút
Bài 4 a) Chữ số 8 trong số 28,054 có giá trị là:
8 đơn vị B. 8 phần mười C. 8 phần nghìn D. 8 phần trăm
b)Tìm x là số tự nhiên, biết 201,1 < x < 203,12. X có giá trị là:
202; 203 B. 201,7; 202,5 C. 201; 203; 204 D. 201; 202; 203
c)Cho nửa hình tròn H như hình vẽ. Chu vi của hình H là:
d)20% của 36 dm là: A.72dm B. 72cm C. 720dm D. 7,2 cm
Bài 5: a) Tìm y trong các số tự nhiên 1; 2; 3; 4 để có: b) Chuyển thành phép nhân rồi tính
2,7y > 8 7,25 + 7,25 + ………+ 7,25=…………………..
Bài 6: Hai ô tô xuất phát từ A và B cùng một lúcvà đi ngược chiều nhau, sau hai giờ chúng gặp nhau. Quãng đường AB dài 210 km. tìm vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc ô tô đi từ A bằng vận tốc ô tô đi từ B.
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 7: Trong hình bên có. . . . . hình tam giác kể tên
Bài 1: Đặt tính rồi tính
78,6 + 215 b) 845,6 – 34,78 c) 482,7 2,25 d) 9,144: 3,6
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
425dm3= …….……m3 c) 3kg = ………….g
c) 20% của 180m là: ….. d) phút = ………….giây
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S
4,6 m > 460m c) 1m 5cm = 105 cm
0,52m < 5,3 dm d) 0,6m > 600cm
Bài 4 a) Chữ số 3 trong số 28,034 thuộc hàng nào?
Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần mười
b)Phân số viết dưới dạng số thập phân là:0,875 B. 7,8 C. 8,75 D. 0,8
0,9 % = ? A. 0,09 B. 0,9 C. D.
Bài 5: Nối phép tính với kết quả đúng.
2 giờ 15 phút + 1 giờ 50 phút
6 giờ 30 phút
4 phút 12 giây – 1 phút 20 giây
2 phút 52 giây
2 giờ 10 phút x 3
2 giờ 30 phút
12 giờ 30 phút : 5
4 giờ 5 phút
Bài 6: Một xe máy đi từ A lúc 6 giờ 30 phút với vận tốc 35km/giờ, đến B lúc 9giờ. Tính độ dài quãng đường AB.
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 7: Cho hình vẽ với các số đo. Hình tam giác ACD và hình tam giác ABC, hình nào có diện tích lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu?
8cm
.ĐỀ 2
Bài 1: Đặt tính rồi tính
24,7 + 25 +12,45 b) 472 – 24,68 c) 638,7 3,6 d) 9,1 : 28
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 2:Viết tiếp vào chỗ chấm: Cứ 6 tạ thóc thợc 420 kg gạo.
Với 3 tạ thóc thì xay được ……………ki-lô-gam gạo
Để xây được 42 kg gạo thì phải có ………………ki-lô-gam thóc.
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S
125phút = 2,5 giờ c) 4 ngày 12 giờ - 2 ngày 18 giờ = 1ngày 18 giờ
6,5 ngày > 156 giờ d) 3,5 giờ : 2= 1 giờ 45 phút
Bài 4 a) Chữ số 8 trong số 28,054 có giá trị là:
8 đơn vị B. 8 phần mười C. 8 phần nghìn D. 8 phần trăm
b)Tìm x là số tự nhiên, biết 201,1 < x < 203,12. X có giá trị là:
202; 203 B. 201,7; 202,5 C. 201; 203; 204 D. 201; 202; 203
c)Cho nửa hình tròn H như hình vẽ. Chu vi của hình H là:
d)20% của 36 dm là: A.72dm B. 72cm C. 720dm D. 7,2 cm
Bài 5: a) Tìm y trong các số tự nhiên 1; 2; 3; 4 để có: b) Chuyển thành phép nhân rồi tính
2,7y > 8 7,25 + 7,25 + ………+ 7,25=…………………..
Bài 6: Hai ô tô xuất phát từ A và B cùng một lúcvà đi ngược chiều nhau, sau hai giờ chúng gặp nhau. Quãng đường AB dài 210 km. tìm vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc ô tô đi từ A bằng vận tốc ô tô đi từ B.
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 7: Trong hình bên có. . . . . hình tam giác kể tên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Đẹp
Dung lượng: 119,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)