Đề thi học kì 2

Chia sẻ bởi Lu Duong ha | Ngày 09/10/2018 | 73

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:



ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM 2017 - 2018
MÔN: TOÁN
Thời gian: 40 phút
BẢNG MA TRẬN
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

Số học: Biết cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, hỗn số, so sánh, tìm thành phần chưa biết. Biết giải bài toán liên quan đến tỉ số %.
Số câu
1


1

2

1
1
4


Câu số
1


4

6,7

8




Số điểm
1


1

2




1
1
4

Đại lượng và đo đại lượng; đo thời gian, độ dài, diện tích thông dụng.
Số câu
2







2



Câu số
2,3











Số điểm
3







3


Yếu tố hình học: Diện tích hình giác
Số câu



1





1


Câu số



5








Số điểm



2





2

Tổng
Số câu
3


2

2

1
3
5


Số điểm
4


3

2

1
4
6






II. ĐỀ KIỂM TRA
Bài 1: ( 1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (M1)
a) Chữ số 4 trong số 10,947 có giá trị là:
A.  B.  C. 4 D. 

b) Số 16,5 phải nhân với số nào để được tích là 165
A. 0,1 B. 100 C. 10 D. 0,01

c) Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 12 B. 2,5 C. 3,5 D. 4,6

d) Cho các số thập phân: 4,357 ; 4,753 ; 4,573 ; 4,499 số nào lớn nhất ?

A. 4,357 B. 4,753 C. 4,573 D. 4,499

Bài 2: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm. ( M1)

a. 8dm 7 mm = ………..mm b. 450 phút = …..giờ

c. 60000m2 = …………..ha d. 7,1 tấn = …….kg

Bài 3: ( 2 điểm) Điền dấu (M1)

7 tấn 99 tạ 72,5 dag 7250 g

99 kg + 10kg 100kg 35 km2 340000 hm2


Bài 4: ( 1 điểm) Tìm y (M2)

y x 4 = 30,2 – 9,4 y : 9 = 18,7 - 2
Bài 5: (2 điểm) Một miếng vải hình tam giác có độ dài đáy là m và chiều cao
là m. Vậy diện tích của miếng vải hình tam giác đó là:………………………..(m2) (M2)

Bài 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính (M3)
a) 24,05 x 7,2 b) 28,08 : 1,2
Bài 7: ( 1 điểm) Lớp 5B có 18 học sinh nam, chiếm 45% . Hỏi lớp 5B có bao nhiêu học sinh nữ? (M3)
Câu 8: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: (M4)
8,99 x 89,9 – 19,5 x 8,99 + 8,99 x 29,6 = …………………………………….....................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
III. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM:
Bài

Đáp án
Điểm
Hướng dẫn chấm

1
a) A b) C
c) D d) B
1
Khoanh vào đúng đáp án. Mỗi ý được 0,25 điểm.

2
 a. 8dm 7 mm = 807 mm b. 450 phút = 7,5 giờ

c. 60000m2 = 6 ha d. 7,1 tấn = 7100kg

1
Điền đúng mỗi đáp án được 0,25 điểm.

3

7 tấn 69 tạ 72,5 dag 7250 g

99
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lu Duong ha
Dung lượng: 109,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)