Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tùng |
Ngày 09/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TOÁN-LỚP 5 ĐỀ 1
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
1.Giá trị của chữ số 9 trong số : 28,953 là:
A. B. C. D. 9 đơn vị
2. 1giờ = ……phút
A. 62 B. 90 C. 100 D. 120
3. 8 tấn 77 kg = …… tấn
A. 8,077 B. 8,77 C. 87,7 D. 8,770
4. 21 giờ 10 phút còn gọi là mấy giờ?
A. 7 giờ 10 phút B. 8 giờ 10 phút tối C. 9 giờ 10 phút tối D. 10 giờ 10 phút tối
5. 5% của 120 là:
A. 0,06 B. 0,6 C. 6 D. 60
6. Một hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộngm, chiều cao m. Diện tích xung quanh của hình hộp đó là:
A. m2
B. 3m2
C. m2
D. m2
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
702,84 + 85,69 868,32 – 205,09 25,56 x 3,7 91,08 : 3,6
Bài 2: Tìm X.
12,5 - X = 4,27 18,2 : X = 5,6
3.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 135phút =13,5 giờ
b)2dm3 35cm3 = 2,035 dm3
c)3ngày 15 giờ + 2 ngày 12 giờ = 6 ngày 3 giờ.
Bài 3: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12 km/ giờ. Sau 3 giờ một xe máy cũng đi từ A đến B với vận tốc 36 km/ giờ. Hỏi kể từ lúc xe máy bắt đầu đi thì sau bao lâu xe máy đuổi kịp xe đạp ?
Bài 4.. Tỉnh A và tỉnh B cách nhau 180 km . Cùng một lúc có hai ô tô xuất phát từ hai tỉnh và đi ngược chiều nhau, sau 2 giờ chúng gặp nhau.
a) Hỏi sau một giờ cả hai ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
b) Tính vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc ô tô đi từ A bằng 2 vận tốc ô tô đi từ B
3
Bài giải
ĐỀ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng:
Câu 1: Một hình thang có diện tích 150cm2 , đáy lớn 8cm, đáy bé 7cm thì chiều cao là :
a. 5m b. 10m c. 20m
Câu 2: Lớp 5A có 25 học sinh , trong đó có 15 học sinh nữ .Tỉ số phần trăm của học sinh nữ và số học sinh cả lớp là.
A 0,6 % B 10 % C 60%
Câu 3: 2 giờ = ........ phút
a. 165 b. 170 c. 180
Câu 4: Kết quả của phép nhân 3,47 0,6 là:
A 20,82 B 18,82 C 2,082
Câu 5: 25 % của 36 là :
a. 4 b. 9 c. 18
Câu 6: Số cần điền vào chỗ chấm của 6m3 17 dm3 = .......m3 là :
a. 6,17 b. 6,017 c. 6,170
Câu 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Chữ số 5 trong số 76,258 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
b) 0,05% = ?
A. B. C. D.
b) 10% của 8dm là :
A. 10cm B. 70cm C. 8cm D. 0,8
c) Cho nửa hình tròn A như hình bên. Chu vi hình A là :
A. 6,28cm B. 10,28cm
C. 12,56cm D. 16,56cm
d) Hỗn số viết dưới dạng phân số là : A. B. C. D.
b) 2% của 3000 m = . . . . . . m
A
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
1.Giá trị của chữ số 9 trong số : 28,953 là:
A. B. C. D. 9 đơn vị
2. 1giờ = ……phút
A. 62 B. 90 C. 100 D. 120
3. 8 tấn 77 kg = …… tấn
A. 8,077 B. 8,77 C. 87,7 D. 8,770
4. 21 giờ 10 phút còn gọi là mấy giờ?
A. 7 giờ 10 phút B. 8 giờ 10 phút tối C. 9 giờ 10 phút tối D. 10 giờ 10 phút tối
5. 5% của 120 là:
A. 0,06 B. 0,6 C. 6 D. 60
6. Một hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộngm, chiều cao m. Diện tích xung quanh của hình hộp đó là:
A. m2
B. 3m2
C. m2
D. m2
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
702,84 + 85,69 868,32 – 205,09 25,56 x 3,7 91,08 : 3,6
Bài 2: Tìm X.
12,5 - X = 4,27 18,2 : X = 5,6
3.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 135phút =13,5 giờ
b)2dm3 35cm3 = 2,035 dm3
c)3ngày 15 giờ + 2 ngày 12 giờ = 6 ngày 3 giờ.
Bài 3: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12 km/ giờ. Sau 3 giờ một xe máy cũng đi từ A đến B với vận tốc 36 km/ giờ. Hỏi kể từ lúc xe máy bắt đầu đi thì sau bao lâu xe máy đuổi kịp xe đạp ?
Bài 4.. Tỉnh A và tỉnh B cách nhau 180 km . Cùng một lúc có hai ô tô xuất phát từ hai tỉnh và đi ngược chiều nhau, sau 2 giờ chúng gặp nhau.
a) Hỏi sau một giờ cả hai ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
b) Tính vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc ô tô đi từ A bằng 2 vận tốc ô tô đi từ B
3
Bài giải
ĐỀ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng:
Câu 1: Một hình thang có diện tích 150cm2 , đáy lớn 8cm, đáy bé 7cm thì chiều cao là :
a. 5m b. 10m c. 20m
Câu 2: Lớp 5A có 25 học sinh , trong đó có 15 học sinh nữ .Tỉ số phần trăm của học sinh nữ và số học sinh cả lớp là.
A 0,6 % B 10 % C 60%
Câu 3: 2 giờ = ........ phút
a. 165 b. 170 c. 180
Câu 4: Kết quả của phép nhân 3,47 0,6 là:
A 20,82 B 18,82 C 2,082
Câu 5: 25 % của 36 là :
a. 4 b. 9 c. 18
Câu 6: Số cần điền vào chỗ chấm của 6m3 17 dm3 = .......m3 là :
a. 6,17 b. 6,017 c. 6,170
Câu 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Chữ số 5 trong số 76,258 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
b) 0,05% = ?
A. B. C. D.
b) 10% của 8dm là :
A. 10cm B. 70cm C. 8cm D. 0,8
c) Cho nửa hình tròn A như hình bên. Chu vi hình A là :
A. 6,28cm B. 10,28cm
C. 12,56cm D. 16,56cm
d) Hỗn số viết dưới dạng phân số là : A. B. C. D.
b) 2% của 3000 m = . . . . . . m
A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tùng
Dung lượng: 559,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)