Đề thi học kì 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tùng | Ngày 09/10/2018 | 52

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:


MA TRẬN RA ĐỀ MÔN TOÁN CUỐI HỌC KỲ II LỚP 5
Năm học: 2016-2017
Phần
Câu
(Bài)

Nội dung kiến thức cần kiểm tra
Điểm
Mức

Phần trắc nghiệm
(5,5đ)
1

Biết giá trị các hàng của số thập phân
0,5 đ
M1


2

Giải toán về tỉ số phần trăm
0,5 đ
M2


3

Tìm TP chưa biết của phép tính
0,5 đ
M2


4
a
Tính diện tích hình tam giác
0,5 đ
M2



b
Tính thể tích của hình hộp chữ nhật
0,5 đ
M2


5

Tính giá trị của biểu thức
0,5 đ
M3


6

Giải toán chuyển động (tính q.đường)
0,5 đ
M3


7

Đổi đơn vị đo đại lượng
1
M2

Phần tự luận
(4,5đ)


1
a
Thực hiện phép tính cộng STP
0,5 đ
M1



b
Thực hiện phép tính trừ STP
0,5 đ
M1



c
Thực hiện phép tính nhân STP
0,5 đ
M1



d
Thực hiện phép tính chia STP
0,5 đ
M1


2

Giải toán có nội dung hình học
2đ
M4


3

Tính nhanh giá trị biểu thức
0,5đ
M4








Trường:……………………………… ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II - LỚP 5
Họ và tên HS: ……..………………………… MÔN TOÁN THỜI GIAN : 40 phút
Lớp: ……… NĂM HỌC 2016-2017
Ngày kiểm tra: …… tháng 5 năm 2017





Phần 1:Trắc nghiệm
Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (câu 1- 6)
Câu 1:(0,5đ). Chữ số 9 trong số thập phân 84,391 có giá trị là:
A. 9 B.  C.  D. 
Câu 2:(0,5đ). 25% của 600kg là: 
A. 120kg       B. 150kg          C. 180kg              D. 200kg
Câu 3: (0,5đ). Tìm Y:
Y x 4,8 = 16,08. Giá trị của Y là:
A . 3,35 B. 3,05 C . 3,5 D . 335
Câu 4: a,(0,5đ). Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 35dm,chiều cao 15dm là:
A. 262,5dm2 B. 26,25dm2 C.2,625dm2 D. 2625dm2
b,(0,5đ). Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 7cm là:
98cm3 B. 336cm C. 336cm2 D. 336cm3
Câu 5: (1đ). Giá trị của biểu thức 165,5 : (4,25 + 5,75) – 10,5 là :
A. 6,5 B. 6,05 C. 7,05 D. 5,05
Câu 6: (1đ). Một người đi xe đạp từ A lúc 6 giờ với vận tốc 13km/giờ và đến B lúc 9 giờ. Quãng đường AB dài là:
A. 33km B. 36km C. 39km D. 42km
Câu 6: (1đ). Điền số thích hợp vào chỗ chấm (...)
a. 3 giờ 15 phút =....................phút c. 6 km 35m = ...................km
b. 5 m3 8 dm3 =....................dm3 d. 2 tấn 450 kg =....................tấn
B. Phần 2: Tự luận
Bài 1. (2 điểm): Đặt tính rồi tính
a) 384,49 + 35,35                    b) 165,50 – 35,62





















































































































































* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tùng
Dung lượng: 412,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)