Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Duy Kông |
Ngày 09/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP TOÁN CUỐI HK2 – LỚP 5
ĐỀ 1
PHẦN I: Trắc nghiệm
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
M1 Câu 1: (1điểm) 20% của 200 là:
A. 20
B. 40
C. 400
D. 200
M1 Câu 2:(1điểm) Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ:
A. B. C. 50 D. 5
M1 Câu 3:(1điểm) : 1 giờ 25 phút × 4 có kết quả là :
A. 5 giờ 20 phút
B. 5 giờ 100 phút
C. 4 giờ 29phút
D. 5 giờ 40 phút
M2 Câu 4: (1điểm) Một hình tròn có chu vi là 6, 28 cm. Bán kính của hình tròn đó là:
A. 1 cm
B. 2cm
C. 3cm
D. 3,14cm
M3 Câu 5: (1điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 270 cm3 ; chiều dài 6 cm ; chiều cao 9 cm. Tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó.
45cm B, 30cm C. 5cm D. 6cm
M2 Câu 6: (1điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
42m3 53dm3 = ………… dm3
503 m = …………. km
15,4hm2 = ……. hm2 ………dam2
8,6 tạ = ………….. kg
M4 Câu 7: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Hai hình chữ nhật có diện tích bằng nhau. Hình thứ nhất có chiều dài 15,2 m chiều rộng 9,5 m. Hình thứ hai có chiều rộng 10 m. Tính chu vi hình chữ nhật thứ hai.
Chu vi hình chữ nhật thứ hai là : .................m
Phần II: Tự luận
M2 Câu 8: ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính:
275, 98 × 10,5 28,32 : 0,8
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
M3 Câu 9: (2 điểm) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
GIẢI
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
ĐỀ 1
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Số 65,982 đọc là:
a.
Sáu mươi lăm phẩy chín trăm hai tám.
b.
Sáu trăm năm mươi chín phẩy tám mươi hai.
c.
Sáu mươi lăm phẩy chín trăm tám mươi hai.
d.
Sáu chục hai đơn vị phẩy chín trăm tám mươi lăm.
Câu 2: Số Một nghìn không trăm linh ba phẩy sáu mươi bảy viết là
a. 1103,67
b. 1003,67
c. 1030,67
d. 1300,67
Câu 3: Phần thập phân của số thập phân 23,567 là
a. 23
b. 567
c. 23,567
d. 67
Câu 4: Trong số thập phân 34,265 chữ số có giá trị ở hàng phần mười là số
a. 3
b. 4
c. 2
d. 6
Bài 5: Bốn bạn Bắc, Trung, Nam, Tây khi chuyển từ phân số thập phân ra số thập phân
= 0,5 bạn nào thực hiện đúng cách
a. Bắc. 5 - 10
b. Trung. 5 + 10
c. Nam. 5 x 10
d. Tây. 5 : 10
Bài 6: Trong các số thập phân sau, số nào lớn hơn số 12,014
a. 12,012
b. 012,013
c. 12,015
d. 12,006
Câu 7. Khi bác Hùng nói: “Con gà này nặng một cân rưỡi” thì chúng ta hiểu con gà đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam
a. 1,1 kg
b. 1,2 kg
c. 1,5 kg
c. 0,5 kg
Câu 8. Kết quả đúng của phép tinh 12,876 x 10 = là
a. 128,76
b. 1,2876
c. 1287,6
d. 12876
Câu 9. Khi tính tỉ số phần trăm của 13 với 26, thì bạn nào thực hiện cách tính đúng
a. Xuân làm: 26 : 13 x 100
b. Hạ làm: 13 : 26 x 100
c. Thu làm: 13 + 26 x 100
d
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Duy Kông
Dung lượng: 955,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)