Đề thi học kì 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lan Hương | Ngày 09/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Trường Tiểu học Phú Minh Lớp: 5D
Họ và tên:……………….............................
BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Năm học: 2017 -2018
MÔN: Toán - Lớp 5 - TC
Thời gian : 40 phút

I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1 điểm) Phân số nào dưới đây lớn hơn 

A. 3 B. 3 C. 6 D. 2
6 8 11 5
Câu 2: (1 điểm) Trong dãy số: 31,146; 41,147; 51,148; 61,149; ................
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của dãy số là:
A. 71,160 B. 61,160 C. 51,150 D. 71,150
Câu 3: (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 270 cm3; chiều dài 6 cm; chiều cao 9 cm. Chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 5 cm B. 9 cm C. 15 cm D. 30 cm
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 889972 + 96308 b) 7,284 - 5,596
..................................... .....................................
..................................... .....................................
..................................... ............................... .....
...................................... ......................................
c) 4802 x 324 d) 75,95 : 3,5
..................................... ......................................
..................................... ......................................
..................................... .....................................
...................................... .....................................
Bài 2: Tìm x: (1 điểm)
a) x + 5,84 = 9,16 b) x - 0,35 = 2,55
..................................... .....................................
..................................... .....................................
..................................... ............................... .....
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)
a) 0,5 x 9,6 x 2 b) 7,9 x 8,3 + 7,9 x 1,7
..................................... ................................
..................................... ................................
..................................... ...............................

Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
a) 0,5 m = ..................cm b) 0,08 tấn = ............... kg
c) 7,268 m2 = .............. dm2 d) 3 phút 40 giây = ............. giây
Bài 5: (2 điểm) Một ô tô đi trong 0,75 giờ với vận tốc 60 km/ giờ. Tính quãng đường đi được của ô tô.
Bài giải:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................








ĐÁP ÁN BÀI KT TOÁN
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: C Câu 2: D Câu 3: A
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm
Bài 2: Tìm x: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)
Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
Viết đúng số mỗi chỗ chấm ghi 0,25 điểm
Bài 5: (2 điểm) - Câu lời giải đúng ghi 0,5 điểm
- Phép tính đúng ghi 1 điểm
- Đáp số đúng ghi 0,5 điểm


















Trường Tiểu học Phú Minh Lớp: 5D
Họ và tên:……………….............................
BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Năm học: 2017 -2018
MÔN: Toán - Lớp 5 – T.P
Thời gian : 40 phút

I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1 điểm) Phân số nào dưới đây lớn hơn 

A.  B.  C.  D. 
Câu 2: (1 điểm) Trong dãy số: 12,543; 22,544; 32,545; 42,546; ................
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của dãy số là:
A. 43,556 B. 52,547 C. 43,567 D. 44,568
Câu 3: (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 450 cm3; chiều dài 10 cm; chiều cao 5 cm. Chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 9 cm B. 10 cm C. 11 cm D. 12 cm
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 88,9972 + 963,08 b) 9,345 - 6,789
..................................... .....................................
..................................... .....................................
..................................... ............................... .....
...................................... ......................................
c) 48,02 x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lan Hương
Dung lượng: 55,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)