Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hai |
Ngày 09/10/2018 |
65
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
MÔN TOÁN
BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 5 – CUỐI KÌ II
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học
Số câu
3
4
1
7
1
Câu số
1,8,11
2, 4,6,9
15
Số điểm
1,5 đ
2đ
1 đ
3,5 đ
1 đ
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
3
3
Câu số
3,12,14
Số điểm
1,5 đ
1,5 đ
3
Yếu tố hình học
Số câu
1
1
1
2
1
Câu số
7
10
17
Số điểm
0,5 đ
0,5đ
1 đ
1 đ
1 đ
4
Số đo thời gian và toán chuyển động đều
Số câu
1
1
1
2
1
Câu số
5
13
16
Số điểm
0,5
0,5đ
1 đ
1 đ
1 đ
Tổng số câu
8
6
2
1
14
3
Tổng số
8
6
2
1
17
Số điểm
4 điểm
3điểm
2 điểm
1 điểm
10 điểm
Lớp : 5 ....... KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
Họ và tên: .................................................... Môn: Toán
Thời gian: 55 phút
Điểm
Chữ kí GT1
Chữ kí GT2
Lời nhận xét
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
Câu 1: Chữ số 3 trong số 382,53 có giá trị là:
A. 3 đơn vị. B. 3 phần trăm. C. 3 chục D. 3 phần mười
Câu 2: Hỗn số 4được viết dưới dạng phân số là:
A. . B. . C. . D.
Câu 3: 5840g = … Kg ? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 58,4kg . B. 5,84kg . C. 0,584kg D. 0,0584kg
Câu 4: 25% của một số là 75 vậy số đó là:
A. 18,75 B. 25,100 C. 300 D. 75
Câu 5: Khoảng thời gian từ lúc 8 giờ kém 15 phút đến 8 giờ 30 phút là:
A. 15 phút. B. 20 phút. C. 35 phút. D. 45 phút.
Câu 6: Một trường tiểu học có 260 học sinh nam và 320 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nam bằng bao nhiêu phần trăm số học sinh nữ ?
A. 0,81%; B. 81,25%; C. 8125%; D. 12,30%.
Câu 7: Hình lập phương có cạnh là 4m. Vậy thể tích hình đó là:
A. 64 m3 ; B. 16 m3 ; C. 12 m3 ; D. 96 m3.
Câu 8: (0,5 điểm) Kết quả của phép trừ: 35,2 – 30,12 là:
A. 0,12 B. 5,80 C. 5,08 D. 0,08
Câu 9: Viết các số 4,5 ; 4,25 ; 4,52 ; 4,205 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 4,5 ; 4,25 ; 4,52 ; 4,205 B. 4,5 ; 4,205 ; 4,25 ; 4,52;
C. 4,25 ; 4,205; 4,52; 4,5 D. 4,205; 4,25 ; 4,5 ; 4,52
Câu 10: Cho hình tam giác có cạnh đáy dài 4cm, chiều cao 2,5 cm.
Diện tích hình tam giác đó là:
A. 5 cm2 ; B. 10 cm2 ; C. 13cm2 ; D. 6,5 cm2
BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 5 – CUỐI KÌ II
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học
Số câu
3
4
1
7
1
Câu số
1,8,11
2, 4,6,9
15
Số điểm
1,5 đ
2đ
1 đ
3,5 đ
1 đ
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
3
3
Câu số
3,12,14
Số điểm
1,5 đ
1,5 đ
3
Yếu tố hình học
Số câu
1
1
1
2
1
Câu số
7
10
17
Số điểm
0,5 đ
0,5đ
1 đ
1 đ
1 đ
4
Số đo thời gian và toán chuyển động đều
Số câu
1
1
1
2
1
Câu số
5
13
16
Số điểm
0,5
0,5đ
1 đ
1 đ
1 đ
Tổng số câu
8
6
2
1
14
3
Tổng số
8
6
2
1
17
Số điểm
4 điểm
3điểm
2 điểm
1 điểm
10 điểm
Lớp : 5 ....... KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
Họ và tên: .................................................... Môn: Toán
Thời gian: 55 phút
Điểm
Chữ kí GT1
Chữ kí GT2
Lời nhận xét
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
Câu 1: Chữ số 3 trong số 382,53 có giá trị là:
A. 3 đơn vị. B. 3 phần trăm. C. 3 chục D. 3 phần mười
Câu 2: Hỗn số 4được viết dưới dạng phân số là:
A. . B. . C. . D.
Câu 3: 5840g = … Kg ? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 58,4kg . B. 5,84kg . C. 0,584kg D. 0,0584kg
Câu 4: 25% của một số là 75 vậy số đó là:
A. 18,75 B. 25,100 C. 300 D. 75
Câu 5: Khoảng thời gian từ lúc 8 giờ kém 15 phút đến 8 giờ 30 phút là:
A. 15 phút. B. 20 phút. C. 35 phút. D. 45 phút.
Câu 6: Một trường tiểu học có 260 học sinh nam và 320 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nam bằng bao nhiêu phần trăm số học sinh nữ ?
A. 0,81%; B. 81,25%; C. 8125%; D. 12,30%.
Câu 7: Hình lập phương có cạnh là 4m. Vậy thể tích hình đó là:
A. 64 m3 ; B. 16 m3 ; C. 12 m3 ; D. 96 m3.
Câu 8: (0,5 điểm) Kết quả của phép trừ: 35,2 – 30,12 là:
A. 0,12 B. 5,80 C. 5,08 D. 0,08
Câu 9: Viết các số 4,5 ; 4,25 ; 4,52 ; 4,205 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 4,5 ; 4,25 ; 4,52 ; 4,205 B. 4,5 ; 4,205 ; 4,25 ; 4,52;
C. 4,25 ; 4,205; 4,52; 4,5 D. 4,205; 4,25 ; 4,5 ; 4,52
Câu 10: Cho hình tam giác có cạnh đáy dài 4cm, chiều cao 2,5 cm.
Diện tích hình tam giác đó là:
A. 5 cm2 ; B. 10 cm2 ; C. 13cm2 ; D. 6,5 cm2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hai
Dung lượng: 103,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)